THÉP TẤM GÂN

Liên hệ
Số lượng:
Cập nhật hỗ trợ

Thép tấm gân có một số các kích thước thông dụng là:

  • Chiều rộng: 1250mm, 1500mm, 2000mm
  • Chiều dài: 6000mm
  • Độ dày: Từ 3mm đến 10mm
Từ khóa :
Follow :
Chi tiết sản phẩm

Thép tấm chống trượt, hay còn gọi là thép tấm gân hoặc thép tấm nhám, là loại thép tấm được dập nổi các đường gân hoặc họa tiết nhám trên bề mặt nhằm tăng ma sát và độ bám, giúp chống trơn trượt hiệu quả. Loại thép này có độ bền cao, chịu lực tốt, chống mài mòn và có thể chịu được tác động của môi trường, vì vậy nó được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, làm sàn, cầu thang, lót nền, sàn xe tải và các công trình công nghiệp. 

Đặc điểm chính

  • Bề mặt gân nổi: 

    Có các đường vân nhám, hoa văn hoặc rãnh tạo độ ma sát, tăng khả năng bám dính và chống trơn trượt. 

  • Độ bền cao: 

    Được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, có kết cấu chắc chắn và khả năng chịu tải trọng lớn. 

  • Chống mài mòn: 

    Bề mặt có gân cũng góp phần tăng khả năng chống mài mòn cho tấm thép. 

  • Chịu được tác động thời tiết: 

    Có khả năng chống chịu tốt với môi trường như nắng, mưa, gió mà không bị biến dạng hoặc gỉ sét nhanh chóng (tùy thuộc vào mác thép và lớp phủ bảo vệ). 

Ứng dụng phổ biến

  • Ngành xây dựng: Dùng làm sàn nhà xưởng, lót nền, cầu thang, lối đi, sân vườn, sân chơi và các kết cấu xây dựng dân dụng khác. 
  • Ngành giao thông vận tải: Sử dụng làm sàn xe tải, ram dốc và các thiết bị khác. 
  • Ngành công nghiệp nặng: Được ứng dụng trong chế tạo máy, thiết bị công nghiệp và ngành đóng tàu thuyền. 

Lợi ích khi sử dụng

  • Tăng cường an toàn: 

    Giảm thiểu nguy cơ trượt ngã, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc có nhiều dầu mỡ. 

  • Tăng độ bền và tuổi thọ: 

    Các đặc tính của thép tấm gân giúp tăng độ bền và tuổi thọ của công trình và thiết bị. 

Tiêu chuẩn của Thép Tấm Gân (Thép Tấm Chống Trượt)?

Thép tấm gân (thép tấm chống trượt) không có một tiêu chuẩn cụ thể riêng. Tiêu chuẩn áp dụng cho thép tấm gân thường phụ thuộc vào quốc gia hoặc khu vực nơi sản xuất và sử dụng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến áp dụng cho thép tấm gân:

  • ASTM A786/A786M: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) cho thép tấm gân thép carbon và thép hợp kim chống trượt.
  • AS/NZS 3678: Tiêu chuẩn của Úc và New Zealand cho thép tấm cán nóng có bề mặt chống trượt.
  • JIS G3101: Tiêu chuẩn của Nhật Bản cho thép tấm chung, có thể được áp dụng cho thép tấm gân chống trượt.
  • EN 10025: Tiêu chuẩn chung của Liên minh Châu Âu (EU) cho thép cấu trúc, có thể áp dụng cho thép tấm gân.

Quy cách thông dụng của Thép Tấm Gân (Thép Tấm Chống Trượt)?

Thép tấm gân (thép tấm chống trượt) có nhiều quy cách thông dụng, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn áp dụng. Dưới đây là một số quy cách thông dụng của thép tấm gân:

  • Kích thước: Thép tấm gân có thể có kích thước đa dạng về độ dày, chiều rộng và chiều dài. Thông thường, độ dày của thép tấm gân nằm trong khoảng từ 3mm đến 12mm, chiều rộng từ 1500mm đến 2000mm và chiều dài từ 3000mm đến 12000mm. Tuy nhiên, kích thước cụ thể có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
  • Hình dạng gân: Thép tấm gân có các hình dạng gân khác nhau để tăng khả năng chống trượt. Các hình dạng thông dụng bao gồm gân hình chữ V, gân hình chữ U, gân hình chữ T, gân hình chữ X, gân hình chữ L, gân hình chữ F, và nhiều hình dạng khác. Hình dạng gân tạo ra bề mặt có độ ma sát cao và giúp tăng khả năng chống trượt của thép tấm.
  • Bề mặt: Thép tấm gân thường có bề mặt được xử lý để tăng khả năng chống trượt. Các phương pháp xử lý bề mặt bao gồm nhám, lăn nổi, lăn đục, hoặc phủ một lớp chất chống trượt.
  • Loại thép: Thép tấm gân có thể được sản xuất từ thép carbon thấp, thép carbon hợp kim, thép không gỉ, hoặc thép có chứa các nguyên tố hợp kim khác. Loại thép cụ thể được sử dụng phụ thuộc vào ứng dụng và yêu cầu kỹ thuật.

Bảng quy cách thép tấm chống trượt

 

Stt Quy Cách Hàng Hóa Trọng Lượng
(Kg/ tấm)
1 Tấm gân 3ly (1m5*6m) 238,95
2 Tấm gân 4ly (1m5*6m) 309,6
3 Tấm gân 5ly (1m5*6m) 380,25
4 Tấm gân 6ly (1m5*6m) 450,9
5 Tấm gân 8ly (1m5*6m) 592,2
6 Tấm gân 10ly (1m5*6m) 733,5
7 Tấm gân 12ly (1m5*6m) 874,8

 

Công thức tính trọng lượng thép tấm gân: Kg =  {7.85 x Độ dày(mm) x Chiều rộng(m) x Chiều dài(m)} + {3 x Chiều rộng(m) x Chiều dài(m)}.

Ví dụCách tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép tấm gân 6ly x 1500 x 6000 như sau:

Trọng lượng 1 tấm gân 6ly = (7.85 x 6 x 1.5 x 6) + (3 x 1.5 x 6) = 450.9 kg

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

BẢNG GIÁ THÉP tấm

STT

Tên sản phẩm

Độ dài (m)

Trọng lượng (kg)

Giá chưa VAT (đ/kg)

Tổng giá chưa VAT

Giá có VAT (đ/kg)

Tổng giá có VAT

1

Thép tấm SS400 3.0 x 1500 x 6000

6

211.95

12.727

2.697.488

14.000

2.967.236

2

Thép tấm SS400 4.0 x 1500 x 6000

6

282.6

12.727

3.596.650

14.000

3.956.315

3

Thép tấm SS400 5.0 x 1500 x 6000

6

353.25

12.727

4.495.813

14.000

4.945.394

4

Thép tấm SS400 6.0 x 1500 x 6000

6

423.9

12.727

5.394.975

14.000

5.934.473

5

Thép tấm SS400 8.0 x 1500 x 6000

6

565.2

12.727

7.193.300

14.000

7.912.630

6

Thép tấm SS400 10 x 1500 x 6000

6

706.5

12.727

8.991.626

14.000

9.890.788

7

Thép tấm SS400 12 x 1500 x 6000

6

847.8

12.727

10.789.951

14.000

11.868.946

8

Thép tấm SS400 14 x 1500 x 6000

6

989.1

13.636

13.487.368

15.000

14.836.104

9

Thép tấm SS400 16 x 1500 x 6000

6

1130.4

13.636

15.414.134

15.000

16.955.548

10

Thép tấm SS400 18 x 1500 x 6000

6

1272

13.636

17.344.992

15.000

19.079.491

11

Thép tấm Q345 20 x 2000 x 6000

6

1884

15.455

29.117.220

17.001

32.028.942

12

Thép tấm Q345 25 x 2000 x 6000

6

2355

15.455

36.396.525

17.001

40.036.178

13

Thép tấm Q345 30 x 2000 x 6000

6

2826

15.455

43.675.830

17.001

48.043.413

14

Thép tấm Q345 35 x 2000 x 6000

6

3279

15.455

50.676.945

17.001

55.744.640

15

Thép tấm Q345 40 x 2000 x 6000

6

3768

15.455

58.234.440

17.001

64.057.884

16

Thép tấm Q345 50 x 2000 x 6000

6

4710

15.455

72.793.050

17.001

80.072.355

 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ SỚM NHẤT
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ SỚM NHẤT
*
GỬI THÔNG TIN Chú ý : (*) Quý khách vui lòng không để trống
GỬI NGAY
Mọi thông tin của quý khách sẽ được bảo mật theo quy định của pháp luật
Sản phẩm ĐƯỢC PHÂN PHỐI NHIỀU

Sản phẩm thép của Duy Linh

SẢN PHẨM THÉP

Côn Thu Thép

Côn Thu Thép

Liên hệ
Tê Thép

Tê Thép

Liên hệ
Rắc Co

Rắc Co

Liên hệ
Tứ Thông

Tứ Thông

Liên hệ
Măng Sông

Măng Sông

Liên hệ
Kép Ống

Kép Ống

Liên hệ
Cút Nối Ống

Cút Nối Ống

Liên hệ
Khớp Nối

Khớp Nối

Liên hệ
Mặt Bích

Mặt Bích

Liên hệ
THÉP ỐNG ĐÚC

THÉP ỐNG ĐÚC

Liên hệ
THÉP TẤM GÂN

THÉP TẤM GÂN

Liên hệ
Thép Cuộn (HP)

Thép Cuộn (HP)

Liên hệ
Thép vuông 1

Thép vuông 1

Liên hệ
Thép ray P24

Thép ray P24

Liên hệ
tôn xốp

tôn xốp

Liên hệ
Thép vuông 2

Thép vuông 2

Liên hệ
Thép vuông 3

Thép vuông 3

Liên hệ
Thép ray P15 x8m

Thép ray P15 x8m

Liên hệ

104

+ SẢN PHẨM