THÉP ỐNG INOX ĐÚC
Thép ống inox đúc là ống được làm từ thép không gỉ (inox) thông qua quy trình đúc nguyên khối hoặc đùn ép, tạo nên một cấu trúc liền mạch, không có mối hàn dọc theo thân ống. Do không có mối hàn, ống đúc inox có khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn cao, độ bền vượt trội
ỐNG INOX ĐÚC - ỐNG ĐÚC INOX
MÁC THÉP: SUS 304/ 304L/ 304H/ 316/ 316L/ 310S/ 321…
TIÊU CHUẨN: MỸ - ASTM A312 / JIS G3459 …
ỨNG DỤNG: TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT, DẦU KHÍ, PHÂN BÓN, CƠ KHÍ CHẾ TẠO …
XUẤT XỨ: MỸ, EU, NHẬT BẢN, HÀN QUỐC, TRUNG QUỐC ...
ĐỘ DÀY: TỪ 1mm - 50mm ( Sch5, Sch10S, Sch40S - Sch XXS )
QUY CÁCH: Đường kính từ Phi 3.5mm tới Phi 508mm (1/16inch - 20inch)
CHIỀU DÀI: TỪ 3000mm - 12000mm
ĐỘ BÓNG BỀ MẶT:No.1
Ống đúc inox là dạng ống có hình tròn, tiết diện rỗng và không có mối nối hàn xung quanh. Ống đúc inox được sản xuất từ phôi là thép tròn đặc, được nung nóng và đẩy hoặc kéo qua một hình dạng cho đến khi định hình thành một ống rỗng. Ống đúc inox được đánh giá là ưu việt hơn ống hàn inox rất nhiều vì chúng được chế tạo bằng thép nguyên khối có độ bền cơ học rất cao. Ống đúc inox có thể chống là nhiệt độ cao để làm sạch và duy trì độ tinh khiết của vật liệu tiếp xúc trực tiếp với bề mặt. Với những ưu điểm vượt trội lên ống đúc inox thường được sử dụng trong các nhà máy hóa chất, lĩnh vực hàng không, thiết bị hàng hải, vận tải đông lạnh, y tế và các ngành công nghiệp kiến trúc.
- Nhà máy hóa chất
- Lĩnh vực hàng không
- Thiết bị hàng hải
- Giao thông vận tải đông lạnh
- Công nghiệp y tế và kiến trúc
1.Ống đúc inox là gì?
Ống đúc inox có thành phần chính là sắt, crom và cacbon với tỷ lệ nhất định. Khác với quy trình sản xuất các loại ống inox khác, nó là loại ống thép không gỉ được chế tạo bằng phương pháp ép đúc và rút phôi từ ống trong lò nung kim loại. Quy trình này giúp tạo ra sản phẩm với độ bền vượt trội, khả năng chống chịu áp lực cao nhờ không có mối hàn. Đặc điểm này làm cho ống inox đúc trở thành giải pháp hoàn hảo cho các công trình cần sự an toàn và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
2.Ưu điểm
Được sản xuất trên hệ thống dây chuyền công nghệ hiện đại với những quy chuẩn về chất lượng vô cùng nghiêm ngặt. Do đó, sản phẩm ống inox đúc có chất lượng ổn định, đồng nhất và có những ưu điểm vượt trội so với dòng thép ống thông.
Ống inox đúc nổi bật với độ cứng cao, khả năng chịu lực va đập mạnh từ mọi hướng mà không gây ra hư hỏng hay cong vênh. Nhờ tải trọng lớn và thành ống vững chắc, sản phẩm này đặc biệt phù hợp cho các công trình yêu cầu khả năng chống chịu cao, tải nặng và thường xuyên chịu tác động mạnh.
Bên cạnh đó, nó còn có khả năng chống han gỉ và ăn mòn vượt trội nhờ tỷ lệ crom cao trong thành phần, giúp ngăn chặn sự oxy hóa và bảo vệ khỏi các tác nhân gây hại như gỉ sét và muối mặn, vượt xa so với các vật liệu thông thường như tôn, thép mạ hay nhựa PVC.
Với cấu trúc đơn giản, sản phẩm dễ dàng vận chuyển, bảo trì và thi công, tiết kiệm tối đa thời gian và công sức. Hơn nữa, kích thước đa dạng và độ dày phong phú giúp người dùng dễ dàng lựa chọn loại phù hợp cho mọi nhu cầu công trình.
3.Ứng dụng của ống inox đúc
Nhờ những tính năng ưu việt, ống inox đúc được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực quan trọng:
3.1. Ngành công nghiệp xây dựng
Trong ngành xây dựng, sản phẩm thường được sử dụng để làm kết cấu chịu lực, đường ống dẫn nước, và hệ thống thoát nước, nhờ khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt. Những công trình cần sự chắc chắn, bền vững và thẩm mỹ cao thường ưu tiên sử dụng ống inox đúc.
3.2. Sản xuất, kỹ thuật cơ khí
Trong lĩnh vực sản xuất và kỹ thuật cơ khí nó đóng vai trò quan trọng trong việc chế tạo các thiết bị máy móc, bộ phận của máy móc công nghiệp. Đặc biệt, các hệ thống ống dẫn chịu nhiệt và chịu áp lực cao đều sử dụng ống inox đúc vì sự ổn định và an toàn của chúng.
3.3. Đời sống hàng ngày
Không chỉ trong công nghiệp, ống đúc inox cũng được ứng dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày. Các thiết bị gia dụng như hệ thống ống dẫn nước, thiết bị bếp, đồ nội thất bằng inox đều sử dụng vì tính thẩm mỹ và khả năng chống rỉ sét theo thời gian.
3.4. Quân sự, quốc phòng
Trong lĩnh vực quân sự và quốc phòng, yêu cầu về độ bền, khả năng chống chịu tác động từ môi trường là rất cao. Vì vậy, ống inox đúc thường được dùng trong sản xuất vũ khí, thiết bị quốc phòng, và các phương tiện quân sự để đảm bảo tính bền vững và an toàn.
4.Các loại ống inox đúc
Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại ống đúc inox khác nhau, tùy thuộc vào thành phần hóa học và ứng dụng cụ thể. Dưới đây là những loại phổ biến nhất:
4.1. Ống đúc inox 304
Đây là loại phổ biến nhất (chiếm tới hơn 50% thị phần trên thị trường inox hiện nay). Thành phần chính của thép không gỉ 304 là sắt, crom, niken, mangan, silic, photpho,… Nó có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt cao và dễ gia công. Và có hai nhóm sản phẩm chính là 304L và 304H. Cụ thể:
4.1.1. Ống đúc inox 304L
Đây là loại ống có hàm lượng carbon thấp, giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường có axit mạnh và đồng thời giảm nguy cơ bị nứt gãy khi hàn. Thường được dùng trong những sản phẩm cần hàn nối với những mối hàn quan trọng vì tính trơ cao, khó bị mài mòn.
4.1.2. Ống đúc inox 304H
Đây là loại thép không gỉ có hàm lượng carbon cao, giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu nhiệt độ cao hơn so với các loại inox 304 khác. Thường được sử dụng ở những công trình yêu cầu độ bền cao.
4.2. Ống đúc inox 316
Đây là loại ống thép không gỉ chứa hàm lượng molypden tiêu chuẩn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường có hóa chất và muối biển. Thường được dùng trong các ngành công nghiệp hóa chất, chế tạo tàu biển và những công trình gần biển.
5. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến chất lượng ống inox đúc?
5.1. Lựa chọn hợp kim
Các hợp kim khác nhau sẽ có những đặc tính đa dạng như điểm nóng chảy, đặc tính ở trạng thái lỏng và cả khả năng chống ăn mòn. Việc lựa chọn hợp kim phù hợp cho ống inox đúc sẽ quyết định đến chất lượng đầu ra sản phẩm. Ở Sơn Hà SSP, chúng tôi luôn chọn chất lượng cao để đảm bảo các đặc tính cơ học và độ bền phù hợp với các công trình cần chịu lực lớn.
5.2. Thiết kế của khuôn đúc
Có được khuôn đúc chuẩn và lựa chọn vật liệu chất lượng cao để đảm bảo rằng ống inox đúc thành phẩm có kích thước chính xác cao, bề mặt nhẵn và đặc tính cơ học tốt. Ngoài ra việc có khuôn đúc chuẩn sẽ giúp quá trình sản xuất giảm thiểu những thành phẩm lỗi, gia tăng sự hiệu quả và đảm bảo mỗi bước trong quá trình sản xuất ở ngưỡng tối ưu.
5.3. Nhiệt độ rót
Nhiệt độ rót phù hợp khi kim loại nóng chảy sẽ ảnh hưởng đến khả năng lấp đầy khuôn đúc và không có khuyết điểm khi hóa rắn. Nhiệt độ rót quá cao hoặc quá thấp đều ảnh hưởng đến quá trình đúc ống inox.
5.4. Tốc độ nguội
Tốc độ nguội ảnh hưởng trực tiếp đến việc hình thành kết cấu nội tại và cả đặc tính cơ học của ống inox đúc. Việc kiểm soát được tốc độ nguội sẽ giúp kết cấu của kim loại được bền chắc hơn, tránh những khuyết điểm như vết nứt nóng, sùi mặt hoặc lỗ li ti khi kim loại nguội đi.
5.5. Xử lý sau đúc
Đây là quá trình không kém quan trọng để có được ống inox đúc hoàn thiện cao và cải thiện đặc tính, trong đó bao gồm xử lý nhiệt, xử lý bề mặt, gia công thô và cả trên máy. Quá trình xử lý sau đúc chuẩn sẽ giúp cải thiện khả năng chịu tải, độ cứng và tính chống ăn mòn của
6. Bảng tra quy cách ống inox 304 công nghiệp
Tại nhà máy Thép Nhật Quang – đơn vị chuyên sản xuất Ống thép và Thép công nghiệp từ năm 1999, ống inox công nghiệp 304 được sản xuất theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM, Nhật Bản JIS… Sản phẩm đảm bảo các đặc tính cơ lý: độ cứng cao, độ dẻo cao, chống ăn mòn và sức bền kéo tốt…
6.1. Quy cách ống inox công nghiệp 304 dùng cho lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, ống thông dụng
Dưới đây là quy cách ống inox công nghiệp 304 theo tiêu chuẩn ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668, AS 1528.1:
Đường kính Độ dày |
in
Khổ |
1 | 1 1/4 | _ | 1 1/2 | 2 | 2 1/2 | 3 | 3 1/2 | 4 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
mm | . | . | . | . | . | _ | _ | _ | ||
1.20/1.25 | -/18 | .
. |
. | . | . | . | . | . | . | . |
1.5 | _ | . | . | . | . | . | . | . | . | . |
1.60/1.65 | -/16 | . | . | . | . | . | . | . | . | . |
2 | _ | . | . | . | . | . | . | . | . | . |
2.1 | _ | . | . | . | . | . | . | . | . |
. |
6.2. Bảng quy cách ống inox công nghiệp JIS G3459
Bảng quy cách có đường kính ngoài từ 10-200mm và chi tiết độ dày như sau:
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Độ dày phổ biến khác | ||||||||||||||
A | B | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 20S | SCH- 40S | |||||||||
B | 1/4 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2. | 2.2 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
10 | 3/8 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
15 | 1/2 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
20 | 3/4 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
25 | 1 | 34. | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.4 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
32 | 1 1/4 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
40 | 1 1/2 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
50 | 2 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
65 | 2 1/2 | 76.3 | 2.1 | 3 | 3.5 | 5.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
80 | 3 | 89.1 | 2.1 | 3 | 4 | 5.5 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
90 | 3 1/2 | 101.6 | 2.1 | 3 | 4 | 5.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
100 | 4 | 114.3 | 2.1 | 3 | 4 | 6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
125 | 5 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5 | 6.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
150 | 6 | 165.2 | 2.8 | 3.4 | 5 | 7.1 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
200 | 8 | 216.3 | 2.8 | 4 | 6.5 | 8.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
6.3. Quy cách ống inox công nghiệp ASTM A312/A358/A778
Tổng hợp thông số chi tiết với đường kính từ 13-219mm và độ dày chi tiết như sau:
Đường kính ngoài | Đường kính danh nghĩa | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ASME B36.19M | Độ dày phổ biến khác | |||||||||||
NPS | (mm) | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 40S | 2.0
mm |
2.5 mm | 3.0 mm | 4.0 mm | 5.0 mm | 6.0 mm | 7.0 mm | 8.80 mm |
13.72 | 1/4 | – | 1.65 | 2.24 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
17.15 | 3/8 | – | 1.65 | 2.31 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
21.34 | 1/2 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
26.67 | 3/4 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
33.4 | 1 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
42.16 | 1 1/4 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
48.26 | 1 1/2 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
60.33 | 2 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
73.03 | 2 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
88.9 | 3 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
101.6 | 3 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
114.3 | 4 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
141.3 | 5 | 2.77 | 3.4 | 6.55 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
168.28 | 6 | 2.77 | 3.4 | 7.11 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
219.08 | 8 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
7. Tiêu chuẩn ống inox công nghiệp
7.1. Dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668/7383
Mặt hàng
Tiêu chuẩn |
Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
---|---|---|---|---|
ASTM A249 |
O.D < 25mm | + 0.10mm, – 0.11mm | ± 10% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm
O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
25mm ≤ O.D ≤ 40mm | ± 0.15mm | |||
40mm < O.D < 50mm | ± 0.20mm | |||
50mm ≤ O.D < 65mm | ± 0.25mm | |||
65mm ≤ O.D < 75mm | ± 0.30mm | |||
75mm ≤ O.D ≤ 100mm | ± 0.38mm | |||
100mm < O.D ≤ 200mm | + 0.38mm, – 0.64mm | |||
200mm < O.D ≤ 225mm | + 0.38mm, – 1.14mm | |||
ASTM A269 |
O.D < 38.1mm | ± 0.13mm | O.D < 12.7mm ± 15%
O.D ≥ 12.7mm ± 10% |
O.D < 38.1mm + 0.32mm – 0mm
O.D ≥ 38.1mm + 4.8 mm – 0mm |
38.1mm ≤ O.D < 88.9mm | ± 0.25mm | |||
88.9mm ≤ O.D < 139.7mm | ± 0.38mm | |||
139.7mm ≤ O.D < 203.2mm | ± 0.76mm | |||
ASTM A270 |
O.D ≤ 25mm | ± 0.13mm | ± 12.5% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm
O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
25mm < O.D ≤ 50mm | ± 0.20mm | |||
50mm < O.D ≤ 75mm | ± 0.25mm | |||
75mm ≤ O.D < 140mm | ± 0.38mm |
7.2. Dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A312, JIS G3459
Mặt hàng
Tiêu chuẩn |
Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
---|---|---|---|---|
ASTM A312 | O.D ≤ 48.26mm | + 0.4mm | (Độ dày danh nghĩa)
± 12.5% |
+ 6.0mm
– 0mm |
48.26mm < O.D ≤ 114.3mm | ± 0.8mm | |||
114.3mm < O.D ≤ 219.08mm | -0.8 ÷ + 1.6mm | |||
JIS G3459 | O.D < 30.0mm | ± 0.3mm | < 2mm ± 0.20mm | Xác định chiều dài cắt |
O.D ≥ 30.0mm | ± 1% | ≥ 2mm ± 10% |

Sản phẩm thép của Duy Linh












.jpg)



SẢN PHẨM THÉP
104
+ SẢN PHẨM