THÉP GÂN (VẰN)
- Đường kính thông dụng: phi 10 – phi 32…
- Chiều dài cây thép: 11.7 mét
- Mác thép: CB 300 – V; SD 295 A; CB 400 – V; CB 500 – V
- SD 390; SD 490; Gr40; Gr60
- Ưu điểm sắt thép gân Việt Nhật
sắt thép thanh vằn Việt Nhật tồn tại nhiều ưu điểm vượt trội hơn, đánh bật nhiều thương hiệu khác tại Việt Nam, bao gồm:
- Tính chống oxy hóa, chống ăn mòn, bền bỉ lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.
- Độ bền cao, đảm bảo tuổi thọ công trình lâu dài nhất.
- Tính năng uốn dẻo, góc uốn cao, đáp ứng được nhiều tiêu chuẩn thi công xây dựng khác nhau.
- Giá sắt thép gân Việt Nhật ưu đãi, tiết kiệm chi phí thi công.
- Có đến hàng trăm đại lý phân phối uy tín trải rộng khắp cả nước.
Vina Kyoei Steel
Việt Nam ngày nay được biết đến như một trong những quốc gia có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh trên thế giới. Đi cùng với bước phát triển ấy là sự thay đổi diện mạo đô thị từ cơ sở hạ tầng đến những công trình cao tầng không ngừng vươn lên ở các thành phố lớn.
Sự thịnh vượng của đất nước cũng là nguồn động lực để chúng tôi – Công ty TNHH Thép Vina Kyoei không ngừng nâng tầm và đổi mới bằng công nghệ và chất lượng Nhật Bản với mong muốn góp phần xây dựng một Việt Nam hiện đại, bền vững.
Công ty TNHH Thép Vina Kyoei được thành lập vào tháng 01 năm 1994 giữa các đối tác Nhật Bản: Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui, Tập đoàn thép Marubeni- Itochu và Tổng công ty Thép Việt Nam-CTCP. Đi vào sản xuất từ tháng 01 năm 1996 và hiện Vina Kyoei đang sản xuất và cung cấp cho thị trường các sản phẩm thép: Thép Gân (Vằn), Thép Gân Ren và Khớp Nối, Thép Tròn Trơn, Thép Cuộn, Thép Góc Cạnh Đều và Phôi thép với tổng công suất thiết kế gần 1 triệu tấn / năm.
Nhà máy thép Vina Kyoei đặt tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, với diện tích hơn 17 ha, là một trong những nhà máy có quy mô lớn nhất trong khu vực cùng với trang thiết bị hoàn toàn mới và đồng bộ theo công nghệ hiện đại và tiên tiến của Nhật Bản. Bên cạnh đó, chúng tôi còn luôn chú trọng đến việc đào tạo nhằm nâng cao kỹ năng, kiến thức nghề nghiệp cho cán bộ, công nhân viên, đặc biệt là lực lượng lao động trẻ nhằm đáp ứng được yêu cầu vận hành, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị của công ty với tiêu chí sản xuất những sản phẩm có chất lượng tốt nhất, giá cả cạnh tranh để cung cấp cho thị trường nhằm nâng cao sự hài lòng và lợi ích của khách hàng.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM - TCVN 1651 - 2 : 2018
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ (Theo bảng 6 & 7, TCVN 1651 - 2 : 2018)
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt |
Độ giãn dài tương đối (%) |
Góc uốn |
Đường kính gối uốn |
---|---|---|---|---|---|
CB300-V |
300 min |
450 min |
16 min |
180o |
3d (d≤16) 6d (16 7d (32< d ≤50) |
CB400-V |
400 min |
570 min |
14 min |
180o |
4d (d≤16) 6d (16 7d (32< d ≤50) |
CB500-V |
500 min |
650 min |
14 min |
180o |
5d (d≤6) 6d (16 7d (32< d ≤50) |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG
Tên sản phẩm |
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Chiều dài |
Khối lượng/mét |
Khối lượng/cây |
Số cây/bó |
Khối lượng/bó |
---|---|---|---|---|---|---|
D10 |
10 |
11,7 |
0,617 |
7,22 |
300 |
2,165 |
D12 |
12 |
11,7 |
0,888 |
10,39 |
260 |
2,701 |
D14 |
14 |
11,7 |
1,21 |
14,16 |
190 |
2,689 |
D16 |
16 |
11,7 |
1,58 |
18,49 |
150 |
2,772 |
D18 |
18 |
11,7 |
2,00 |
23,40 |
115 |
2,691 |
D20 |
20 |
11,7 |
2,47 |
28,90 |
95 |
2,745 |
D22 |
22 |
11,7 |
2,98 |
34,87 |
76 |
2,649 |
D25 |
25 |
11,7 |
3,85 |
45,05 |
60 |
2,702 |
D28 |
28 |
11,7 |
4,84 |
56,63 |
48 |
2,718 |
D32 |
32 |
11,7 |
6,31 |
73,83 |
36 |
2,657 |
D36 |
36 |
11,7 |
7,99 |
93,48 |
28 |
2,617 |
D40 |
40 |
11,7 |
9,86 |
115,36 |
24 |
2,768 |
D50 |
50 |
11,7 |
15,42 |
180,41 |
15 |
2,706 |
TIÊU CHUẨN CÔNG NGHIỆP NHẬT BẢN - JIS G 3112 : 2020
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ (Theo bảng 3, JIS G 3112 : 2020)
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt |
Số hiệu mẫu thử |
Độ giãn dài tương đối (%) |
Góc uốn |
Bán kính gối uốn |
---|---|---|---|---|---|---|
SD 295 |
295 min |
440~600 |
Số 2 |
16 min |
180o |
R = 1,5 x d (d≤16) |
Số 14A |
17 min |
R = 2,0 x d (d>16) |
||||
SD 390 |
390~510 |
560 min |
Số 2 |
16 min |
180o |
R = 2,5 x d |
Số 14A |
17 min |
|||||
SD 490 |
490~625 |
620 min |
Số 2 |
12 min |
90o |
R = 2,0 x d |
Số 14A |
13 min |
90o |
Chú ý: Đối với thép gân có đường kính danh nghĩa lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh nghĩa của thép gân tăng lên 3mm. Tuy nhiên, độ giảm này không quá 4%.
CÁC CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG
Tên sản phẩm |
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Khối lượng/mét |
Khoảng cách TB giữa 2 gân ngang (mm) |
Độ cao gân ngang Min(mm) |
Độ cao gân ngang Max (mm) |
Tổng bề rộng 2 gân dọc (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|
D10 |
9,53 |
0,56 |
6,7 |
0,4 |
0,8 |
7,5 |
D13 |
12,7 |
0,888 |
8,9 |
0,5 |
1 |
10 |
D16 |
15,9 |
1,58 |
11,1 |
0,7 |
1,4 |
12,5 |
D19 |
19,1 |
2,0 |
13,4 |
1 |
2 |
15 |
D22 |
22,2 |
2,47 |
15,5 |
1,1 |
2,2 |
17,5 |
D25 |
25,4 |
2,98 |
17,8 |
1,3 |
2,6 |
20 |
D29 |
28,6 |
3,85 |
20 |
1,4 |
2,8 |
22,5 |
D32 |
31,8 |
4,84 |
22,3 |
1,6 |
3,2 |
25 |
D35 |
34,9 |
6,31 |
24,4 |
1,7 |
3,4 |
27,5 |
D38 |
38,1 |
7,99 |
26,7 |
1,9 |
3,8 |
30 |
D41 |
41,3 |
9,86 |
28,9 |
2,1 |
4,2 |
32,5 |
D51 |
50,8 |
15,42 |
35,6 |
2,5 |
5 |
40 |
TIÊU CHUẨN ASTM A 615M - 20
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ (Theo bảng 3, ASTM A 615M - 20)
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt |
Độ giãn dài tương đối (%) |
Góc uốn |
Đường kính gối uốn |
---|---|---|---|---|---|
G 40 |
280 min |
420 min |
11 min (d≤10) |
180o |
3,5d (d≤16) |
12 min (d≥12) |
|||||
G 60 |
420 min |
550 min |
9 min (10≤d≤19) |
180o |
3,5d (d≤16) |
8 min (20≤d≤28) |
|||||
7 min (d≥29) |
Ghi chú:
- Từ D43 trở lên thì chỉ thử uốn ở góc uốn 90o
- Cự ly thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200mm.
- 1 N/mm2 = 1 Mpa
- Vina Kyoei có thể sản xuất sản phẩm ASTM có kích thước theo hệ mét hay inch-pound
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Để nhận biết đúng là thép gân của Vina Kyoei xin chú ý các điểm sau:
Trên thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là "Hoa Mai"), chỉ số đường kính. Đặc biệt lưu ý: khoảng cách giữ hai "Hoa Mai" hay "chỉ số đường kính" liên tiếp nhau phải từ 1,0 m đến 1,3 m tuỳ đường kính trục cán (như hình minh hoạ).
BẢNG GIÁ THÉP kyoei-việt nhật

Sản phẩm thép của Duy Linh












.jpg)



SẢN PHẨM THÉP
104
+ SẢN PHẨM