Thép Tấm Cuộn

Liên hệ
Số lượng:
Cập nhật hỗ trợ

thép tấm cuộn được sản xuất bằng phương pháp cán thép ở nhiệt độ cao (cán nóng) hoặc thấp (cán nguội) rồi được cuộn thành cuộn để dễ vận chuyển và sử dụng

Phân loại mác thép tấm cuộn theo loại xử lý bề mặt:

  • Thép tấm cuộn cán nóng: Có mác thép phổ biến là SS400Q235A36Q345SPHC
  • Thép tấm cuộn cán nguội: Có mác thép như SPCCSPCDSPCEQ195DC01
  • Thép tấm cuộn mạ kẽm: Mác thép bao gồm SGCCSGCDDX51D, cùng với các mác thép như SPCCSPCDSPCE
Từ khóa :
thép tấm c45 5.0x1500x6000mm
Follow :
Chi tiết sản phẩm

Như đúng tên gọi của nó, thép cuộn là những tấm thép được sản xuất với bề mặt trơn hoặc có gân được cuộn tròn lại với nhau. Tùy vào từng loại, tùy vào từng mục đích sử dụng thì chiều dài thép cuộn sẽ rơi vào khoảng 0.125 – 4.5mm, mỗi cuộn dao động trong khoảng 200kg – 450kg, cũng có những trường hợp đặc biệt có cuộn thép lên tới 20.000kg. Chúng được sản xuất dựa trên quá trình tinh luyện phức tạp, đòi hỏi kỹ thuật và công nghệ cao.

Hình ảnh thép cuộn

Hình ảnh thép cuộn

Các loại thép cuộn phổ biến hiện nay

Hiện nay có rất nhiều loại thép cuộn khác nhau để đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng. Cụ thể:

Thép cuộn mạ kẽm

Đây là loại thép có thành phần được mạ thêm một lớp kẽm ở ngoài bề mặt. Đặc điểm thép cuộn mạ nhôm kẽm này thường có bề mặt nhẵn bóng, cùng với đặc tính có khả năng chống ăn mòn cao.

Đặc điểm thép cuộn mạ kẽm

Đặc điểm thép cuộn mạ kẽm

Quy cách thép cuộn mạ kẽm:

- Chiều dày: 0.2 mm – 3.2 mm

- Khổ rộng: 50mm – 1250mm

- Trọng lượng cuộn: 5.000 – 20.000 kg

Thép cuộn cán nóng

Thép cuộn cán nóng là những tấm phôi thép thông thường được cán nóng ở nhiệt độ hơn 1000 độ C. Đồng thời, đây chính là nguyên liệu để có thể tạo ra thép cán nguội.

Đặc điểm thép cuộn cán nóng

Đặc điểm thép cuộn cán nóng

Quy cách và tiêu chuẩn của thép cuộn cán nóng:

- Chiều dày: > 1.2mm

- Chiều rộng: 600 đến 1500 mm

Thép cuộn cán nguội

Thép cuộn cán nguội là những sản phẩm sau khi đã được cán nóng và trải qua quá trình giảm dần độ dày, độ bóng mịn bằng cách làm nguội với nhiệt độ gần bằng nhiệt độ phòng. Nên đảm bảo tính thẩm mỹ cao hơn, độ bền cao hơn và không bị biến đổi cấu tạo vật chất thép khi sử dụng.

Đặc điểm thép cuộn cán nguội

Đặc điểm thép cuộn cán nguội

Quy cách và tiêu chuẩn của loại thép này:

Chiều dày: 0.15 mm – 4 mm

Chiều rộng: 600 đến 1.250 mm

Chiều dài thép cuộn cán nguội: 2.440 mm – 6.000m/cuộn

Thép cuộn không gỉ

Loại thép này về cơ bản sẽ được tráng qua một lớp chống gỉ bên ngoài để đảm bảo tính bền bỉ khi sử dụng. Cùng với đó là có thể đảm bảo được tính ứng dụng trong đời sống hàng ngày.

Thép cuộn dùng để làm gì?

Tùy thuộc vào từng loại thép cuộn sẽ có những ứng dụng khác nhau. Cụ thể:

- Thép cuộn mạ kẽm: Kiến trúc, xây dựng, công nghiệp, đóng tàu, sản xuất các mặt hàng gia công mỹ nghệ, nhà thép tiền chế, kho hàng, sườn ô tô….

- Thép cuộn cán nguội: Sở hữu nhiều ưu điểm nổi trội về tính thẩm mỹ cao, chịu tải lớn nên sản phẩm được ứng dụng trong hầu hết lĩnh vực như chế tạo phụ tùng ô tô xe máy, sản xuất đồ nội thất gia đình, công nghiệp nhẹ, các ngành cơ khí chế tạo, sản xuất thiết bị gia dụng….

Tùy thuộc vào đặc điểm từng loại thép cuộn sẽ được ứng dụng khác nhau

Tùy thuộc vào đặc điểm từng loại thép cuộn sẽ được ứng dụng khác nhau

- Thép cuộn cán nóng: Vì sản phẩm có giá thành thấp, độ bền cao nên được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như sản xuất tôn lợp, đường ray, chế tạo ống hàn, ống đúc, kiến trúc xây dựng, lót sàn ô tô, làm sàn di chuyển,…Ngoài ra thép cuộn cán nóng còn là nguyên liệu quan trọng để tạo ra thép cuộn cán nguội/thép tấm.

- Thép cuộn chống gỉ: Với khả năng chống han gỉ tốt, độ bền cao nên sản phẩm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như sử dụng trong các công trình tiếp xúc nhiều với mặt nước, môi trường bên ngoài như công nghiệp hóa học, đóng tàu, điện tử, kiến trúc xây dựng,…

Quy cách tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam

Quy cách thép tấm tiêu chuẩn quốc tế

  • ASTM (American Society for Testing and Materials):
    • Tiêu chuẩn phổ biến nhất được áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới, đặc biệt tại các thị trường Mỹ.
    • Một số loại thép tấm phổ biến theo tiêu chuẩn ASTM:
      • ASTM A36: Thép carbon thông dụng cho xây dựng và công nghiệp.
      • ASTM A283: Thép carbon có cường độ thấp.
      • ASTM A572: Thép hợp kim thấp có độ bền cao.
  • JIS (Japanese Industrial Standards):
    • Tiêu chuẩn của Nhật Bản, được áp dụng rộng rãi ở khu vực châu Á.
    • Một số loại thép tấm theo tiêu chuẩn JIS:
      • JIS G3101 SS400: Thép tấm carbon thông dụng.
      • JIS G3106 SM490: Thép hợp kim có độ bền cao.
      • JIS G3131 SPHC: Thép tấm cán nóng dùng cho gia công.

Quy cách thép tấm tiêu chuẩn Việt Nam

  • TCVN 1654-1:2009:
    • Tiêu chuẩn Việt Nam về thép tấm và dải thép cán nóng.
    • Quy định về yêu cầu kỹ thuật, đặc điểm vật liệu, độ dày, chiều rộng, chiều dài và các tính chất cơ học của thép tấm.
    • Tương thích với các tiêu chuẩn quốc tế như ISO và ASTM.
    • Một số điểm chính:
      • Thép tấm cán nóng: TCVN 1654-1 phù hợp với tiêu chuẩn JIS G3101 (SS400).
      • Thép tấm cán nguội: Phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế về thép dải mỏng.
SẢN PHẨM LIÊN QUAN

BẢNG GIÁ THÉP tấm

STT

Tên sản phẩm

Độ dài (m)

Trọng lượng (kg)

Giá chưa VAT (đ/kg)

Tổng giá chưa VAT

Giá có VAT (đ/kg)

Tổng giá có VAT

1

Thép tấm SS400 3.0 x 1500 x 6000

6

211.95

12.727

2.697.488

14.000

2.967.236

2

Thép tấm SS400 4.0 x 1500 x 6000

6

282.6

12.727

3.596.650

14.000

3.956.315

3

Thép tấm SS400 5.0 x 1500 x 6000

6

353.25

12.727

4.495.813

14.000

4.945.394

4

Thép tấm SS400 6.0 x 1500 x 6000

6

423.9

12.727

5.394.975

14.000

5.934.473

5

Thép tấm SS400 8.0 x 1500 x 6000

6

565.2

12.727

7.193.300

14.000

7.912.630

6

Thép tấm SS400 10 x 1500 x 6000

6

706.5

12.727

8.991.626

14.000

9.890.788

7

Thép tấm SS400 12 x 1500 x 6000

6

847.8

12.727

10.789.951

14.000

11.868.946

8

Thép tấm SS400 14 x 1500 x 6000

6

989.1

13.636

13.487.368

15.000

14.836.104

9

Thép tấm SS400 16 x 1500 x 6000

6

1130.4

13.636

15.414.134

15.000

16.955.548

10

Thép tấm SS400 18 x 1500 x 6000

6

1272

13.636

17.344.992

15.000

19.079.491

11

Thép tấm Q345 20 x 2000 x 6000

6

1884

15.455

29.117.220

17.001

32.028.942

12

Thép tấm Q345 25 x 2000 x 6000

6

2355

15.455

36.396.525

17.001

40.036.178

13

Thép tấm Q345 30 x 2000 x 6000

6

2826

15.455

43.675.830

17.001

48.043.413

14

Thép tấm Q345 35 x 2000 x 6000

6

3279

15.455

50.676.945

17.001

55.744.640

15

Thép tấm Q345 40 x 2000 x 6000

6

3768

15.455

58.234.440

17.001

64.057.884

16

Thép tấm Q345 50 x 2000 x 6000

6

4710

15.455

72.793.050

17.001

80.072.355

 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ SỚM NHẤT
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ SỚM NHẤT
*
GỬI THÔNG TIN Chú ý : (*) Quý khách vui lòng không để trống
GỬI NGAY
Mọi thông tin của quý khách sẽ được bảo mật theo quy định của pháp luật
Sản phẩm ĐƯỢC PHÂN PHỐI NHIỀU

Sản phẩm thép của Duy Linh

SẢN PHẨM THÉP

Côn Thu Thép

Côn Thu Thép

Liên hệ
Tê Thép

Tê Thép

Liên hệ
Rắc Co

Rắc Co

Liên hệ
Tứ Thông

Tứ Thông

Liên hệ
Măng Sông

Măng Sông

Liên hệ
Kép Ống

Kép Ống

Liên hệ
Cút Nối Ống

Cút Nối Ống

Liên hệ
Khớp Nối

Khớp Nối

Liên hệ
Mặt Bích

Mặt Bích

Liên hệ
THÉP ỐNG ĐÚC

THÉP ỐNG ĐÚC

Liên hệ
THÉP TẤM GÂN

THÉP TẤM GÂN

Liên hệ
Thép Cuộn (HP)

Thép Cuộn (HP)

Liên hệ
Thép vuông 1

Thép vuông 1

Liên hệ
Thép ray P24

Thép ray P24

Liên hệ
tôn xốp

tôn xốp

Liên hệ
Thép vuông 2

Thép vuông 2

Liên hệ
Thép vuông 3

Thép vuông 3

Liên hệ
Thép ray P15 x8m

Thép ray P15 x8m

Liên hệ

104

+ SẢN PHẨM