Với hơn 15 năm chuyên cung cấp các sản phẩm thép xây dựng, thép hình uy tín chúng tôi cam kết làm hài lòng mọi nhu cầu của quý khách hàng. Sự tín nhiệm và tin tưởng của khách hàng và các nhà tiêu thụ sản phẩm trong thời gian qua là những gì lớn nhất mà chúng tôi đã có. Cảm ơn sự đồng hành của tất cả khách hàng. Duy Linh sẽ nỗ lực hơn nữa để phục vụ khách hàng 1 cách tốt nhất
STT | TÊN HÀNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VND) | NGUỒN GỐC / GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
CÓ VAT | ||||
1 | Ống hộp Minh Ngọc | kg | 11,050 | Bazem |
2 | Ống hộp Hoà Phát | kg | 13,650 | Bazem |
4 | Ống hộp Chính Đại | kg | 12,450 | Bazem |
6 | Ống hộp Tấn Phát | kg | 12,300 | Bazem |
7 | Ống hộp Thuận Phát | kg | 12,200 | Bazem |
13 | V20 - V25 chặt tôn | kg | 12,300 | Đa Hội |
14 | V30X5.0-6.6 mỏng | kg | 10,400 | Đa Hội |
15 | V30X7.0-8.0 trung/ dày | kg | 10,000 | Đa Hội |
16 | V40X8-10 + V50X13-14 + V63X23-24 mỏng | kg | 9,200 | Đa Hội |
17 | V40X10-13 + V50X14-23 + V63X24-33 trung/ dày | kg | 8,900 | Đa Hội |
18 | V70X32-34 + V75X34-37 mỏng | kg | 9,800 | Đa Hội |
19 | V70X34-46 + V75X37-52 trung/ dày | kg | 9,500 | Đa Hội |
20 | V80X41-48 + V90X51-61 + V100X62- | kg | 10,000 | Đa Hội |
21 | V80X48-57 + V90X61-70 + V100X8089 trung/ dày | kg | 9,700 | Đa Hội |
22 | Thép vuông đặc thường 8-10 x ngắn dài | kg | 9,000 | Đa Hội |
23 | Thép vuông đặc thường 8-10 x 6m | kg | 9,200 | Đa Hội |
24 | Thép vuông đặc thường 12-16 x ngắn dài | kg | 8,600 | Đa Hội |
25 | Thép vuông đặc thường 12-16 x 6m | kg | 9,000 | Đa Hội |
26 | Thép vuông đặc thường 18-20 x ngắn dài | kg | 8,900 | Đa Hội |
27 | Thép vuông đặc thường 18-20 x6m | kg | 9,200 | Đa Hội |
28 | Thép vuông đặc mềm 12-16 x ngắn dài | kg | 9,000 | Đa Hội |
29 | Thép vuông đặc mềm 12-16 x 6m | kg | 9,400 | Đa Hội |
30 | Tròn trơn phi 24 - 30 | kg | 9,000 | Đa Hội |
31 | Tròn trơn phi 14 - 22 | kg | 8,700 | Đa Hội |
32 | Tròn trơn phi 10-12 | kg | 8,900 | Đa Hội |
33 | Tròn trơn phi 6 - 8 | kg | 9,400 | Đa Hội |
34 | Thép gai f6 (11.7m gấp đôi) | kg | 10,800 | Đa Hội |
35 | Thép gai f8 (11.7m gấp đôi) | kg | 10,600 | Đa Hội |
36 | Thép gai f10 (11.7m gấp đôi) | kg | 10,300 | Đa Hội |
37 | Thép gai f12 (11.7m gấp đôi) | kg | 10,300 | Đa Hội |
38 | Thép gai f14 -> f20 (11.7m gấp đôi) | kg | 10,700 | Đa Hội |
39 | V63+V70+V75+V80+V90+V100 | kg | 9,800 | Gang Thép Thái Nguyên |
40 | V40 AKS | kg | 10,900 | An Khánh |
41 | V50+V63+V75 AKS | kg | 10,600 | An Khánh |
42 | V80 AKS | kg | 10,700 | An Khánh |
43 | V90 AKS | kg | 11,800 | An Khánh |
44 | V100 AKS | kg | 11,800 | An Khánh |
45 | V120+V130+V100 AKS /SS400 | kg | 12,900 | An Khánh |
46 | V120+V130+V100 AKS / SS540 | kg | 13,400 | An Khánh |
47 | V150 AKS /SS400 | kg | 13,800 | An Khánh |
48 | V150 AKS /SS540 | kg | 14,200 | An Khánh |
49 | V175 AKS /SS540 | kg | 16,200 | An Khánh |
52 | U65x17/18/21kg AKS | kg | 11,600 | An Khánh |
53 | U80x24/27/30/32/34kg AKS | kg | 10,800 | An Khánh |
54 | U100x34/37/41/45/48kg AKS | kg | 10,700 | An Khánh |
55 | U100x50-52kg AKS | kg | 10,800 | An Khánh |
56 | U120x44/51/55/58kg AKS | kg | 10,700 | An Khánh |
57 | U140X58X4.9 AKS SS400 /(55->70kg) | kg | 11,600 | An Khánh |
58 | U160X64X5.0 AKS SS400 /(76->80kg) | kg | 11,600 | An Khánh |
59 | U150X75X6.5 + U180X70X5.1 SS400 /(101->209kg) | kg | 14,000 | An Khánh |
60 | U200X76X5.2 AKS SS400 /(101kg) | kg | 14,000 | An Khánh |
61 | U250X78X7.0 AKS SS400 | kg | 14,500 | An Khánh |
62 | I100X55X4.5x7.2 AKS SS400 /(44>48kg) | kg | 11,400 | An Khánh |
63 | I120X64X4.8X7.3 AKS SS400 /(54>58kg) | kg | 11,400 | An Khánh |
64 | I150X75X5.0 AKS SS400 /(76->80kg) | kg | 12,100 | An Khánh |
65 | I198X99X4.5 AKS SS400 /(110kg) | kg | 14,500 | An Khánh |
66 | I200X100X5.2X8.4 AKS SS400 /(120kg) | kg | 14,400 | An Khánh |
67 | V40 DVS | kg | 11,200 | Đại Việt |
68 | V50+V60 DVS | kg | 10,900 | Đại Việt |
69 | V63+V100 DVS | kg | 10,400 | Đại Việt |
70 | U80-U100 DVS | kg | 10,400 | Đại Việt |
71 | U120 DVS | kg | 10,900 | Đại Việt |
72 | I100-I120 DVS | kg | 11,200 | Đại Việt |
73 | I150 DVS | kg | 12,300 | Đại Việt |
74 | I200 DVS | kg | 14,500 | Đại Việt |
75 | Ống nhúng 21.2-219.1 x 1.6 | kg | 23,300 | Hoà Phát |
76 | Ống nhúng 21.2-219.1 x 1.9 | kg | 22,300 | Hoà Phát |
77 | Ống nhúng 21.2-219.1 x 2.1 | kg | 21,800 | Hoà Phát |
78 | Ống nhúng cỡ lớn 141.3-323.8 | kg | 22,800 | Hoà Phát |
79 | Ống hộp đen 0.7 | kg | 14,450 | Hòa Phát |
80 | Ống hộp đen 12.7 + 13.8 | kg | 14,950 | Hòa Phát |
81 | Ống hộp đen 0.8-1.4 | kg | 14,150 | Hòa Phát |
82 | Ống hộp đen 1.5 | kg | 13,650 | Hòa Phát |
83 | Ống hộp đen 1.6-1.8 | kg | 13,150 | Hòa Phát |
84 | Ống hộp đen 2.0-4.8 | kg | 12,450 | Hòa Phát |
85 | Ống hộp đen 5.0-6.0 | kg | 13,050 | Hòa Phát |
86 | Ống đen D141.3 | kg | 12,950 | Hòa Phát |
87 | Ống đen cỡ lớn D168.3 - D219.1 | kg | 13,450 | Hòa Phát |
88 | Ống đen cỡ đại D273 - D323.8 | kg | 13,950 | Hòa Phát |
89 | Hộp đen 100x200 / 150x150 / 100x150 | kg | 13,450 | Hòa Phát |
90 | Hộp đen 200x200 / 200x300 / 250x250 | kg | 13,950 | Hòa Phát |
91 | Ống hộp đen 1.4 | kg | 14,000 | Nippon |
92 | Ống hộp đen 1.5 | kg | 13,700 | Nippon |
93 | Ống hộp đen 1.8 | kg | 12,700 | Nippon |
94 | Ống hộp đen trên 2.0-4.0 | kg | 12,000 | Nippon |
95 | Ống hộp đen 1.0-1.4 | kg | 13,000 | Việt Nhật |
96 | Ống hộp đen 1.5 | kg | 12,800 | Việt Nhật |
97 | Ống hộp đen 1.6-1.8 | kg | 12,300 | Việt Nhật |
98 | Ống hộp đen ≥2.0-3.8 | kg | 11,800 | Việt Nhật |
99 | Ống hộp đen >4.0 | kg | 12,300 | Việt Nhật |
100 | Ống đen D141.3 | kg | 12,500 | Việt Nhật |
101 | Ống hộp đen 1.2 | kg | 14,000 | Sao Việt |
102 | Ống hộp đen 1.4 | kg | 13,500 | Sao Việt |
103 | Ống hộp đen 1.5 | kg | 13,000 | Sao Việt |
104 | Ống hộp đen 1.8 | kg | 12,500 | Sao Việt |
105 | Ống hộp đen 2.0-4.0 | kg | 12,000 | Sao Việt |
106 | Ống hộp đen > 4.0 | kg | 12,200 | Sao Việt |
HỒ SƠ NĂNG LỰC CÔNG TY
Thép Hộp Mạ Kẽm 30 X 60 40 X 80 (1,0mm) (1,4mm) (1,8mm) (2,0mm)
Liên hệ
Thép hộp là gì?
Thép hộp được xem là loại vật liệu từ kim loại được dùng rất phổ biến và rộng rãi trong cuộc sống và các công trình xây dựng cũng như một số ngành chế tạo khác và có tỷ trọng lớn trong sản xuất sắt thép
Bởi sắt thép được ứng dụng phổ biến từ nhà xưởng, công ty, tàu bè đến làm công trình vật tư xây dựng, công trình kiến trúc lớn nhỏ, và ứng dụng làm các vật tưu, vật dụng thiết thực trong cuộc sống. Nên số lượng thép hộp thải ra ngày càng nhiều.
Thép hộp được sử dụng khá phổ biến trong sản xuất vật liệu xây dựng, chúng ta có biết thép hộp Hoà Phát, Hoa Sen, Việt Ý, Việt Đức, Thái Nguyên. .. hoặc được nhập từ một số nước lân cận như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Đài Loan. .... Gồm các loại Thép Hộp đen, thép hộp trắng, thép hộp mạ kẽm .... với nhiều kích cỡ khác nhau.
Hình ảnh thép hộp minh họa
Các loại thép hộp hiện nay
Các loại thép hộp hiện nay trên thị trường có hai loại chính : thép hộp đen và thép hộp kẽm có độ dày từ 0.6mm đến 3.5mm, chiều dài cố định 6m và các thông số kĩ thuật như sau :
- Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm : 10×30 , 13×26 , 20×40 , 25×50 , 30×60 , 40×80 , 45×90 , 50×100 , 60×120 , 100×150 , 100×200
- Thép hộp hình vuông mạ kẽm : 12×12 , 14×14 , 16×16 , 20×20 , 25×25 , 30×30 , 40×40 , 50×50 , 60×60 , 75×75 , 90×90 , 100×100
Để phân loại thép hộp( sắt hộp ), chúng ta thường phân loại chúng theo hình dáng, công dụng và kích thước của chúng. Cụ thể như sau:
- Phân loại theo tính chất:
Thép hộp đen
Thép hộp đen
Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm
Chúng ta biết rằng. Với thép ống mạ kẽm. Đặc tính thay đổi của bề mặt kẽm sẽ làm tăng quá trình oxy hoá của kim loại và giữ chúng trong một thời gian dài.Tuy nhiên, khi tiếp xúc với môi trường có chất ăn mòn thì lượng kẽm sẽ dần mất đi và hiệu quả bảo vệ cho lõi thép cũng giảm sút. Đặc biệt là dưới điều kiện mưa axit và nước muối sẽ làm gia tăng tốc độ ăn mòn và có thể phá vỡ lớp mạ kẽm một cách dễ dàng.
Không giống với hộp mạ kẽm, thép đen thường không có lớp mạ để bao bọc khiến chúng nhanh rỉ hơn nhiêù. Đó cũng chính là nguyên nhân giá thành mua thép đen kể cả mới và cũ luôn thấp hơn so với thép không mạ kẽm.
Thép hộp dùng để làm gì?
Thép cuộn dùng để lắp đặt trong một loạt các công trình bao gồm kết cấu cốt thép, ống thoát nước, tôn mái, lan can và giàn giáo. Hệ thống lan can, thang dây cáp điện cùng các ứng dụng khác.
Thép hộp là loại vật liệu phổ biến
Tìm hiểu những ưu điểm của thép hộp
Thép hộp là sản phầm có quá nhiều những tính năng nổi trội làm cho quý khách hàng quan tâm để ứng dụng sử dụng ngày càng rộng rãi hơn nữa vào đời sống và thi công các công trình như:
– Dễ dàng kiểm tra phân loại: Khi được nghiệm thu tại công trình quý khách cũng như giám sát sẽ rất dễ có thể xem chi tiết sản phẩm và chất lượng từng mối hàn qua mắt thường. Dù có nhiều ưu điểm nổi trội như trên thì thép hộp còn một vài khuyết điểm nho nhỏ đó là độ cứng thấp và tính thẩm mỹ không cao.
– Không phải tốn phí bảo dưỡng: Sản phẩm inox hộp của thép Hoà Phát, Hoa Sen hay Việt Tiệp nếu được áp dụng thi công với điều kiện lý tưởng thì tuổi thọ sẽ đạt đến khoảng 60 năm, nhưng nếu xây dựng ở khu vực thường xuyên chịu sự ảnh hưởng mạnh về khí hậu như ven biển, hoặc trong môi trường axit, thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng cũng có thể lên đến khoảng 30 năm.
– Không phải trả chi phí bảo hành: Sản phẩm inox hộp của thép Hoà Phát, Hoa Sen hay Việt Tiệp nếu được xây dựng tốt với thời tiết lý tưởng thì tuổi thọ có thể kéo dài thêm khoảng 60 năm, tuy nhiên nếu thi công ở vị trí thường xuyên gánh chịu nhiều tác động xấu về khí hậu như ven biển hoặc nằm trong môi trường axit, thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng cũng chỉ đạt mức khoảng 30 năm.
– Tuổi thọ cao: Tuổi thọ trung bình của một sản phẩm thép hộp là trên 60 năm tuỳ thuộc theo điều kiện khí hậu và địa hình nơi xây dựng. Lớp mạ kẽm ở vỏ thép hộp sẽ giúp hạn chế sự thay đổi của khí hậu và môi trường từ nước mưa, hoá học đến các tác động của thời tiết. Bởi vì thế rất ít khi có những phản ứng hoá học diễn ra giữa lõi thép và trong cũng như có nhiều tác động bên ngoài mà không hình thành lớp rỉ sét trên bề mặt vật liệu.
– Giá thành thấp: Nguyên liệu để làm ra sản phẩm thép hộp là nguồn nguyên liệu dễ tìm và giá thành hạ nên sản phẩm thép hộp cùng chủng loại cũng có giá thành không cao. Các nước tiên tiến áp dụng việc thu gom phế liệu sắt thép và xử lý nhằm cho ra đời những sản phẩm chất lượng bằng 98% hàng mới ban đầu đã giúp làm hạ giá thành sản phẩm này. Chính vì vậy việc sử dụng thép hộp cũng phù hợp với mục đích sử dụng của mỗi gia đình và các công trình khác nhau.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG DUY LINH (có thế viết tắt TM XD): chuyên cung cấp các loại THÉP XÂY DỰNG, THÉP HÌNH. Với hơn 15 năm chuyên cung cấp các sản phẩm thép xây dựng, thép hình uy tín chúng tôi cam kết làm hài lòng mọi nhu cầu của quý khách hàng. Sự tín nhiệm và tin tưởng của khách hàng và các nhà tiêu thụ sản phẩm trong thời gian qua là những gì lớn nhất mà chúng tôi đã có. Đến với chúng tôi là đến với nhà cung cấp thép Duy Linh:
+ Uy tín - Chất lượng - Giá hợp lý.
+ Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp - Phục vụ tận tâm.
+ Nguồn hàng đa dạng.
Cảm ơn sự đồng hành của tất cả khách hàng. Duy Linh sẽ nỗ lực hơn nữa để phục vụ khách hàng 1 cách tốt nhất.
Đội ngũ nhân viên công ty
Sản phẩm thép của Duy Linh
DỰ ÁN THỰC TẾ
Tập đoàn hoa sen tập đoàn hoà phát 190 nip pong chính đại minh ngọc minh và rất rất nhiều đối tác nữa đã gắn kết với duylinh trên 15 năm điều đó khẳng định trên nền tảng hợp tác rất bền chặt và uy tín chất lượng tới các ctr
Thép duy linh cấp tấm ván thép thép ống mạ kẽm thép xây dựng và tấm lưới sàng vật tư đinh que hàn….vv
Cho tổng cty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị
Cấp tại công trình 302 cầu giấy và một số ctr khác…
Thép Duylinh cung ứng sản phẩm vật tư thép H -U -ray và thép ống đen vật tư phụ cho các ctr của tổng công ty cổ phần xây dựng số 2 vinaconex Tại các địa chỉ
- 52 Lạc Long Quân Hà Nội
- CT2 Xuân Mai Tô Hiệu Hà Cầu
- 102 đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Vào năm 2007 đến năm 2013
Thép Duylinh vinh dự được cấp ctr trọng điểm cầu thăng long cho nhà thầu Vĩnh Hưng thi công vào năm 2018 Các loại thép kết cấu của mặt cầu và thành cầu thăng long…
Thép Duy Linh cấp tất cả các công trình trọng điểm tại hà nội và các tỉnh của tổng xí nghiệp UDiC trong đó có udic 2 udic 6 và udic 10
- Số 1 Giáp Nhị quận Hoàng Mai, Hà Nội
- Trung Yên đường Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Công trình Ciputra Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội.
Thép duy linh cấp thép xây dựng thép hình thép hộp mạ kẽm cho ctr địa chỉ HH3 linh đàm thuộc khu đô thị linh đàm quận hoàng mai hn giai đoạn 2011 tới 2016
Thép DuyLinh cung cấp thép xây dựng và tất cả vật tư phụ như thép buộc lưới trát…..vv vào quý 3 năm 2009 tới 2014
20 công trình trọng điểm của Delta
Số 3 lương yên
74 nguyễn trãi
460 minh khai
Thép Duy linh cấp toàn bộ thép hộp mã kẽm và vật tư phụ từ năm 2008 đến năm 2021
CÁC SẢN PHẨM THÉP HỘP
Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm thép hộp 30x60 100x100 50x50 40x40 30x30 20x40 20x20 10x10 25x50 25x25 60x120 150x150 60x60 40x60 100x200 80x80 14x14 200x200 13x26 75x75 100x50 50x50x2 30x50 20x30 50x150 100x150 90x90 200x100 150x75 16x16 40x40x2 75x150 20x60 80x40 50x100x2 5x10 10x40 10x30 120x60 60x30 30x40 40x20 100x100x2 100x100x5 40x100 50x25 150x100 30x30x2 100x100x4 2x4 60x120x3 40x80x1,8 40x80x2 150x50 60x40 3x6 100x100x3 200x50 5x5 60x80 50x50x3 50x75 90x90x3 50x50x5 80x80x2 125x125 100x50x2 100x300 4x4 50x100x3 150x150x3 60x100 2x2 30x60x2 60x60x3 100x200x3 40x40x3 25x25x2 60x120x2 45x90 150x300 100x200x5 40x80x3 4x6 50x100x5 100x150x5 26x13 45x75 25x50x2 30x30x3 60x60x2 90x90x2 Kẽm Hòa Phát Hòa Phát Mạ Kẽm Tráng Kẽm Hòa Phát Đen Hòa Phát Mạ Kẽm Hòa Phát Mạ Kẽm Nhúng Nóng Hòa Phát Mạ Kẽm Nhúng Nóng Ống Mạ Kẽm Cửa Hàng Bán Mạ Kẽm Mua Mạ Kẽm Bán Mạ Kẽm