TRANG CHỦ / SẢN PHẨM THÉP / Thép Xây Dựng / Thép Kyoei / Thép Gân Ren và Khớp Nối

Thép Gân Ren Và Khớp Nối

Liên hệ
Số lượng:
Cập nhật hỗ trợ
Danh mục :
Thép Kyoei
Từ khóa :
Follow :
Chi tiết sản phẩm

Thép gân ren và khớp nối

Thép gân ren và khớp nối là hệ thống kết nối cốt thép xây dựng trong đó thép có gân dạng ren trên bề mặt, và các thanh thép được ghép nối với nhau bằng khớp nối (coupler) có ren tương ứng, tạo ra liên kết cơ khí chắc chắn, thay thế các phương pháp truyền thống như hàn hay buộc dây, giúp tăng tốc độ thi công, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả công trình. 

1. Thép gân ren

  • Đặc điểm:

-Là thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng REN (thay vì dạng xương cá như thường lệ).

-Ren trên thép gân ren được trực tiếp tạo ra trong quá trình cán nóng (không cần qua công đoạn xử lý khác sau khi cán)

-Tại bất kỳ vị trí nào trên thân cây thép gân ren cũng có thể dễ dàng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp.

Đẩy nhanh được tiến độ thi công cho các công trình xây dựng vì "CHỈ CẮT & NỐI".
 

  • Ưu điểm:
    • Dễ kết nối: Ren trên thép cho phép nối thép tại bất kỳ vị trí nào trên thanh thép bằng cách sử dụng các loại khớp nối phù hợp. 
    • Tăng tốc độ thi công: Phương pháp "chỉ cắt và nối" giúp đẩy nhanh tiến độ xây dựng so với các phương pháp kết nối thủ công. 
    • Thẩm mỹ và độ bền: Liên kết bằng khớp nối đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cao. 

2. Khớp nối (Coupler)

  • Mục đích:

Dùng để nối các đoạn thép gân ren với nhau bằng kỹ thuật vặn ren, tạo thành một liên kết chắc chắn trong kết cấu bê tông cốt thép. 

  • Chức năng:

Thay thế các phương pháp nối thép truyền thống như hàn hoặc buộc dây. 

  • Loại khớp nối:

Có nhiều loại khớp nối với kích thước khác nhau để phù hợp với các kích thước vòng ren khác nhau của thanh thép. 

 

 

CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG

Sản phẩm

Đường kính
danh nghĩa (mm)

Chiều dài m/cây

Khối lượng/m (kg/m)

Khối lượng/Cây (kg/cây)

Số cây/Bó

Khối lượng/Bó (Tấn)

TR19

19

11,7

2.25

26,33

100

2,633

TR22

22

11,7

2.98

34,87

76

2,650

TR25

25

11,7

3.85

45,05

60

2,702

TR28

28

11,7

4.84

56,63

48

2,718

TR32

32

11,7

6.31

73,83

36

2,657

TR35

34,9

11,7

7.51

88,34

30

2,650

TR36

36

11,7

7.99

93,48

28

2,617

TR38

38

11,7

8.90

104,13

26

2,707

TR41

41,3

11,7

10.50

122,85

22

2,612

TR43

43

11,7

11.40

133,38

20

2,667

TR51

50,8

11,7

15.90

186,03

15

2,790

*Ghi chú: Có thể sản xuất kích thước và chiều dài khác bảng theo yêu cầu của khách hàng.

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ

Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-2: 2018 (bảng 6 và 7)

Mác thép

Giới hạn chảy
(N/mm2)

Giới hạn đứt
(N/mm2)

Độ giãn dài tương đối (%)

Uốn cong

Góc uốn
(o)

Gối uốn
(mm)

CB400-V

400 min

570 min

14 min

180o

   4 d  (d ≤ 16)
   5 d (16< d ≤50)

CB500-V

500 min

650 min

14 min

180o

   5 d  (d ≤ 16)
   6 d (16< d ≤50)
 

Căn cứ vào Điểm 6: Yêu cầu về gân của TCVN 1651-2:2008 cho phép việc thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng về các thông số của gân.

Căn cứ vào các ưu điểm cũng như các yêu cầu thực tế khi lắp đặt khớp nối cho thép gân ren.

Công ty TNHH thép Vina Kyoei công bố thông số về Bước gân (c) cho thép gân ren như sau: c≤0,7d, với d là đường kính danh nghĩa. Xin được nói thêm: việc áp dụng thông số này cũng phù hợp với JIS G3112: 2010 và ASTM A615/A615M - 12. Như vậy, khi khách hàng đặt mua thép gân ren của công ty TNHH thép Vina Kyoei, việc áp dụng thông số về gân nói trên đã được khách hàng chấp nhận.

Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010

Mác thép

Giới hạn chảy
(N/mm2)

Giới hạn đứt
(N/mm2)

Độ dãn dài tương đối (%)

Uốn cong

Góc uốn
(o)

Bán kính gối uốn
(mm)

SD 390

390~510

560 min

16 min (D<25)

180o

R= 2,5 x D

17 min (D≥25)

SD 490

490~625

620 min

12 min (D<25)

90o

R=2,5 x D (D≤25)

13 min (D≥25)

R= 3,0 x D (D>25)

Chú ý: Đối với thép Gân Ren có đường kính danh xưng lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh xưng của thép Gân Ren tăng lên 3mm. Tuy nhiên, độ giảm này không quá 4%.

Theo Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, Bảng 2 và 3,

ASTM A615/A 615M - 12

Mác thép


Giới hạn chảy
(N/mm2)


Giới hạn đứt
(N/mm2)


Giãn dài tương đối (%)

Uốn cong

Góc uốn
(o)

Đường kính gối uốn
(mm)

G 60
[420]

420 min

620 min

9 min (10≤D≤19)

180o

d=3,5D (D≤16)
d=5D (18≤D≤28)
d=7D (29≤D≤42)
d=9D (D≥43)

8 min (20≤D≤28)

7 min (D≥29)

Ghi chú:

  • Từ TR43 trở lên thì chỉ thử uốn ở góc uốn 90o Cự ly thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200mm.
  • 1 N/mm2 = 1 Mpa
  • Vina Kyoei có thể sản xuất Thép Gân Ren ASTM có kích thước theo hệ mét hay inch-pound.

 

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

 Trên bề mặt ren của thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là "Hoa Mai"), khoảng cách giữa 2 "Hoa Mai" liên tiếp nhau phải từ 1,0m đến 1,2m tuỳ đường kính trục cán.

Mác thép

Dấu hiệu nhận dạng và phân biệt mác thép

Dấu hiệu mác thép từ rãnh trục cán trên thanh sản phẩm

Dấu hiệu bằng sơn đánh dấu trên bó sản phẩm

SD 390/ CB400-V

2 dấu chấm nổi + "Hoa Mai" 

Sơn vàng hai đầu

SD 490/ CB500-V

3 dấu chấm nổi + "Hoa Mai" 

Sơn xanh dương hai đầu

G 60

Chỉ có dấu "Hoa Mai" 

Sơn đỏ hai đầu

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

Thép Gân Ren được áp dụng theo:
" TCCS 38:2012/IBST - Thép cốt bê tông có gân dạng ren - Mối nối bằng ống ren do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn và ban hành theo Quyết định số 1560/QĐ-VKH ngày 18 tháng 12 năm 2012."

 ỐNG NỐI

Vật liệu để chế tạo ống ren theo bảng 3, TCCS 38:2012/IBST

Bảng 3 - Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu ống ren

Chỉ tiêu

Đơn vị

Giá trị

 Giới hạn chảy

MPa

≥ 700

 Giới hạn bền

MPa

≥ 1.000

Giới hạn bền kéo của mối nối theo bảng 5, TCCS 38:2012/IBST

Bảng 5 - Giới hạn bền kéo của mối nối

Giới hạn bền kéo

Vị trí phá huỷ khi thử kéo

Rmmn ≥ Rm hoặc Rmmn ≥ 1,35 Re

Phía ngoài ống ren

 

CÁC LOẠI KHỚP NỐI

 

Loại D

                    

Loại khớp nối

Đường kính ngoài (mm)

Chiều dài
(m)

Loại D

R19

33,0

110

R22

37,2

132

R35

58,5

224

R38

62,5

224

R41

66,5

224

R51

83

266

 

Loại H

Loại khớp nối

Đường kính ngoài

Chiều dài
(m)

Loại H

R25

42,2

140

R28

47,4

155

R32

52,2

190

R36

60

200

R43

71

235

Đặc tính cơ lý

Tiêu chuẩn

Giới hạn chảy(N/mm2)

Giới hạn đứt (N/mm2)

       Độ giãn dài        (%)

        JIS G5503       FCA D1000-5

Min 700

Min 1.000

Min 5

 

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

BẢNG GIÁ THÉP kyoei-việt nhật

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ SỚM NHẤT
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ SỚM NHẤT
*
GỬI THÔNG TIN Chú ý : (*) Quý khách vui lòng không để trống
GỬI NGAY
Mọi thông tin của quý khách sẽ được bảo mật theo quy định của pháp luật
Sản phẩm ĐƯỢC PHÂN PHỐI NHIỀU

Sản phẩm thép của Duy Linh

SẢN PHẨM THÉP

Côn Thu Thép

Côn Thu Thép

Liên hệ
Tê Thép

Tê Thép

Liên hệ
Rắc Co

Rắc Co

Liên hệ
Tứ Thông

Tứ Thông

Liên hệ
Măng Sông

Măng Sông

Liên hệ
Kép Ống

Kép Ống

Liên hệ
Cút Nối Ống

Cút Nối Ống

Liên hệ
Khớp Nối

Khớp Nối

Liên hệ
Mặt Bích

Mặt Bích

Liên hệ
THÉP ỐNG ĐÚC

THÉP ỐNG ĐÚC

Liên hệ
THÉP TẤM GÂN

THÉP TẤM GÂN

Liên hệ
Thép Cuộn (HP)

Thép Cuộn (HP)

Liên hệ
Thép vuông 1

Thép vuông 1

Liên hệ
Thép ray P24

Thép ray P24

Liên hệ
tôn xốp

tôn xốp

Liên hệ
Thép vuông 2

Thép vuông 2

Liên hệ
Thép vuông 3

Thép vuông 3

Liên hệ
Thép ray P15 x8m

Thép ray P15 x8m

Liên hệ

104

+ SẢN PHẨM