THÉP HÌNH CHỮ Z
Thép hình chữ Z, hay còn gọi là xà gồ chữ Z, là loại thép có mặt cắt hình chữ Z được sử dụng rộng rãi trong xây dựng để làm kết cấu đỡ mái, tường cho các công trình như nhà xưởng, nhà tiền chế. Thiết kế hình chữ Z giúp sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, dễ dàng nối chồng để tạo dầm liên tục, tăng cường độ vững chắc cho công trình. Thép Z có thể được làm từ thép đen hoặc mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
Thép hình chữ Z, hay còn gọi là xà gồ chữ Z, là loại thép có mặt cắt hình chữ Z được sử dụng rộng rãi trong xây dựng để làm kết cấu đỡ mái, tường cho các công trình như nhà xưởng, nhà tiền chế. Thiết kế hình chữ Z giúp sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, dễ dàng nối chồng để tạo dầm liên tục, tăng cường độ vững chắc cho công trình. Thép Z có thể được làm từ thép đen hoặc mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
1.Đặc điểm chính:
- Hình dạng chữ Z:
Mặt cắt ngang có cấu tạo giống chữ "Z", có thể đối xứng hoặc bất đối xứng.
- Khả năng chịu lực:
Thiết kế này cho phép nối chồng các thanh thép lên nhau, tạo thành dầm liên tục có khả năng chịu tải lớn.
- Dễ lắp đặt:
Bề mặt nhẵn và các lỗ được đục sẵn giúp việc liên kết bu lông trở nên dễ dàng và nhanh chóng.
- Chất liệu và lớp mạ:
- Thép đen: Có giá thành rẻ hơn nhưng dễ bị rỉ sét nếu không có lớp bảo vệ.
- Thép mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm để chống ăn mòn, tăng tính thẩm mỹ và độ bền.
- Thép mạ nhôm kẽm: Có khả năng chống ăn mòn cao hơn, phù hợp với điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng:
- Kết cấu mái: Làm khung đỡ cho mái nhà xưởng, nhà kho, nhà thi đấu.
- Khung nhà thép tiền chế: Là một phần quan trọng trong việc dựng khung cho các công trình công nghiệp.
- Các công trình khác: Được sử dụng trong các dự án lớn như trung tâm thương mại, bệnh viện, hoặc các công trình nhà nước.
2. Bảng tra xà gồ thép chữ Z: Quy cách, trọng lượng, độ dày
Xà gồ thép chữ Z được nhiều chủ công trình đánh giá cao bởi độ cứng tốt, chịu được va đập và ít bị biến dạng.
Bảng tra trọng lượng (kg/m) xà gồ thép chữ Z chi tiết:
Quy cách Type |
Độ dày (mm) Thickness (mm) |
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1,5 |
1,6 |
1,8 |
2,0 |
2,2 |
2,3 |
2,4 |
2,5 |
2,8 |
3,0 |
|
Z150x50x56x20 |
3.41 |
3.64 |
4.08 |
4.52 |
4.96 |
5.18 |
5.40 |
5.61 |
6.26 |
6.69 |
Z150x62x68x20 |
3.70 |
3.94 |
4.42 |
4.90 |
5.37 |
5.61 |
5.85 |
6.08 |
6.79 |
7.25 |
Z180x50x56x20 |
3.77 |
4.01 |
4.50 |
4.99 |
5.48 |
5.72 |
5.96 |
6.20 |
6.92 |
7.39 |
Z180x62x68x20 |
4.05 |
4.32 |
4.84 |
5.37 |
5.89 |
6.15 |
6.41 |
6.67 |
7.45 |
7.96 |
Z200x62x68x20 |
4.29 |
4.57 |
5.13 |
5.68 |
6.24 |
6.51 |
6.79 |
7.07 |
7.89 |
8.43 |
Z200x72x78x20 |
4.52 |
4.82 |
5.41 |
6.00 |
6.58 |
6.88 |
7.17 |
7.47 |
8.33 |
8.90 |
Z250x62x68x20 |
4.87 |
5.19 |
5.83 |
6.47 |
7.10 |
7.42 |
7.73 |
8.05 |
8.99 |
9.61 |
Z250x72x78x20 |
5.11 |
5.45 |
6.12 |
6.78 |
7.45 |
7.78 |
8.11 |
8.44 |
9.43 |
10.08 |
Z300x62x68x20 |
5.46 |
5.82 |
6.54 |
7.25 |
7.96 |
8.32 |
8.67 |
9.03 |
10.08 |
10.79 |
Z300x72x78x20 |
5.70 |
6.07 |
6.82 |
7.57 |
8.31 |
8.68 |
9.05 |
9.42 |
10.52 |
11.26 |
Z300x82x88x20 |
5.93 |
6.33 |
7.10 |
7.88 |
8.66 |
9.04 |
9.43 |
9.81 |
10.96 |
11.73 |
Z300x94x100x20 |
6.22 |
6.63 |
7.44 |
8.26 |
9.07 |
9.48 |
9.88 |
10.28 |
11.49 |
12.29 |
Lưu ý: Dung sai độ dày ±2%. Dung sai trọng lượng ±5%.
3. Kích thước xà gồ chữ Z
Sau đây là thông tin chi tiết về Độ vồng xà gồ, Dung sai kích thước, mép cánh, đột lỗ, góc…
Thông số kỹ thuật chi tiết của xà gồ thép chữ Z
Bảng quy chỉ tiêu kỹ thuật:
Bảng quy chuẩn chỉ tiêu kỹ thuật
4. Bảng tra xà gồ thép chữ C
Dưới đây là bảng tra xà gồ thép chữ C, sản phẩm chất lượng, uy tín.
Bảng: Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kết quả |
---|---|---|
Giới hạn chảy |
Mpa |
≥ 245 |
Độ bền kéo |
Mpa |
≥ 400 |
Độ giãn dài |
% |
10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm |
g/m2 2 mặt |
80-275 |
5. Bản vẽ kỹ thuật và vị trí đột lỗ chữ C và chữ Z
Bản vẽ mặt các xà gồ thép chữ Z và đột lỗ oval trên xà gồ cụ thể như sau:
Mặt cắt xà gồ hình chữ Z
Thép Duy Linh đã và đang cung cấp cho thị trường sản phẩm xà gồ thép chất lượng. Xà gồ thép chữ Z có khả năng vượt nhịp lớn nhưng vẫn đảm bảo phạm vi cho phép của độ võng. Trọng lượng nhẹ, giảm tải trọng giàn mái công trình nhưng vẫn đảm bảo được khả năng chịu lực bền bỉ, bảo vệ bền vững vẻ đẹp của công trình.
Tất cả sản phẩm được đóng gói chắc chắn theo tiêu chuẩn. Sản xuất theo kích thước, quy cách yêu cầu của khách hàng.
Liên hệ ngay với chuyên viên kinh doanh của Thép Duy Linh để được tư vấn bảng tra xà gồ thép chữ Z và báo giá sản phẩm tốt nhất kèm ưu đãi:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG DUY LINH
Địa chỉ: căn L209(TT1), Dự án TTTM nhà ở CT và TT Hano Vid, 430 cầu Am, Phường Hà
Đông, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Email: duylinh275@gmail.com
Mã số thuế: 0111012811
Điện thoại: 0914598809-0914.007.307

Sản phẩm thép của Duy Linh












.jpg)



SẢN PHẨM THÉP
104
+ SẢN PHẨM