THÉP TẤM ĐỤC LỖ

Liên hệ
Số lượng:
Cập nhật hỗ trợ

Thông số kỹ thuật của tấm thép đục lỗ

  • Độ dày: Phổ biến từ 0.4 mm đến 4mm, nhưng cũng có các tùy chọn như 5mm, 10mm, 12 mm.
  • Độ rộng: Tùy chọn từ 1 m, 1.2 m, 1.5 m, và cao nhất là 1.524 m.
  • Chiều dài: Khả dụng từ 1m đến 6m, với kích thước phổ biến như 1x2m và 1.2×2.4 m.
  • Hình dạng lỗ: Đa dạng như tròn, vuông, chữ nhật, oval, elip, hoa mai và ngôi sao….
  • Chừa biên: Có các lựa chọn như 5mm, 10mm, 15mm và 20mm.
  • Loại thép: có thể là thép không gỉ (inox), thép mạ kẽm (kẽm), thép đen
  • Trọng lượng tấm: 40-50kg
  • Các mác gắn với thép: A516 Gr60 , A516 Gr65, A515 Gr60, A515 Gr65, A515 Gr70…
Từ khóa :
Follow :
Chi tiết sản phẩm

1.Tấm thép đục lỗ là gì?

Tấm thép đục lỗ là là tấm thép kim loại có bề mặt được đục các lỗ theo các hình dạng và kích thước khác nhau. Các lỗ này được đục một cách có hệ thống và đồng đều, tạo ra một mẫu hoa văn hoặc chức năng cụ thể cho tấm thép.

Tấm thép đục lỗ có tên tiếng anh là Perforated Steel Sheet. Ngoài ra, nó còn có nhiều tên gọi khác như: tấm thép dập lỗ, thép tấm đục lỗ, thép tấm dập lỗ, tấm thép đột lỗ, thép đục lỗ, tấm lưới thép đục lỗ, tấm lưới thép hay thép lỗ…. Việc sử dụng tên gọi nào là tùy thuộc vào vùng miền, thói quen hay cách hiểu của mỗi người. Vì thế, chỉ cần khi trao đổi thông tin, mọi người đều hiểu đúng về tấm thép này thì sử dụng tên gọi nào cũng đều được.

Tấm thép đột lỗ 

Các lỗ trên tấm thép này thường có hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình lục giác, hình hoa mai,…  Hình dạng đa dạng giúp đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng. Cùng với đó, tấm thép đục lỗ được sản xuất dưới dạng nhúng nóng nên có bề mặt sáng bóng cùng độ chịu lực tốt. Vì vậy, nó được dùng vào nhiều ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ cao. Tấm lưới thép đục lỗ trang trí có tuổi thọ lên tới khoảng 15 – 20 năm.

2.Thông số kỹ thuật của tấm thép đục lỗ

Nhu cầu từ thị trường ngày càng đa dạng. Chính vì vậy, kiểu dáng, kích thước của tấm thép đục lỗ cũng được đổi mõi từng ngày. Dưới đây là những thông số kỹ thuật chung của thép lỗ:

  • Độ dày: Phổ biến từ 0.4 mm đến 4mm, nhưng cũng có các tùy chọn như 5mm, 10mm, 12 mm.
  • Độ rộng: Tùy chọn từ 1 m, 1.2 m, 1.5 m, và cao nhất là 1.524 m.
  • Chiều dài: Khả dụng từ 1m đến 6m, với kích thước phổ biến như 1x2m và 1.2×2.4 m.
  • Hình dạng lỗ: Đa dạng như tròn, vuông, chữ nhật, oval, elip, hoa mai và ngôi sao….
  • Chừa biên: Có các lựa chọn như 5mm, 10mm, 15mm và 20mm.
  • Loại thép: có thể là thép không gỉ (inox), thép mạ kẽm (kẽm), thép đen
  • Trọng lượng tấm: 40-50kg
  • Các mác gắn với thép: A516 Gr60 , A516 Gr65, A515 Gr60, A515 Gr65, A515 Gr70…

3.Phân loại tấm lưới thép đục lỗ phổ biến

Thép tấm đục lỗ được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau. Gồm có:

Phân loại thép lỗ theo loại thép

  • Tấm lưới thép đục lỗ không gỉ: Nó được làm từ thép không gỉ. Có độ bền cao, chịu áp lực tốt và có thể dùng trong điều kiện môi trường khắc
  • Tấm lưới thép đục lỗ mạ kẽm: Được làm từ thép đen và được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài. Lớp kẽm giúp tăng độ bền, giảm rỉ sét.
  • Tấm lưới thép đục lỗ đen: Nó được làm từ thép đen, có giá thành rẻ. Tuy nhiên, dễ rỉ sét hơn các loại kể trên.

Phân loại tấm thép dập lỗ theo hình dạng lỗ

Có rất nhiều hình dạng lỗ, dưới đây chỉ là những hình dạng phổ biến:

Hình dạng lỗ trên thép tấm đục lỗ
  • Tấm thép đột lỗ tròn
  • Tấm thép dập lỗ vuông 
  • Tấm thép đột lỗ hình chữ nhật 
  • Tấm lưới thép đục lỗ lục giác 
  • Thép tấm dập lỗ hoa mai…

4.Bảng quy cách và trọng lượng tấm thép đột lỗ

STT Loại thép Độ dày Chiều rộng Chiều dài Kích thước lỗ Trọng lượng
1

Thép tấm đục lỗ mạ kẽm

0.5 mm 1 m 1 m 1 mm 3.14 kg/m2
2 0.55 mm 1 m 1 m 1.1 mm 3.41 kg/m2
3 0.55 mm 1 m 1 m 1.5 mm 3.27 kg/m2
4 0.8 mm 1 m 1 m 1.5 mm 5 kg/m2
5 0.8 mm 1 m 1 m 2 mm 4.47 kg/m2
6 1.5 mm 1 m 1 m 2 mm 9.4 kg/m2
7 1.5 mm 1 m 1 m 5 mm 7.84 kg/m2
8 3 mm 1 m 1 m 5 mm 18.8 kg/m2
9

Thép tấm đục lỗ không gỉ

0.5 mm 1 m 1 m 1 mm 3.14 kg/m2
10 0.8 mm 1 m 1 m 1.5 mm 5 kg/m2
11 1 mm 1 m 1 m 2 mm 6.28 kg/m2
12 2 mm 1 m 1 m 5 mm 6.28 kg/m2

BẢNG GIÁ THÉP TẤM LÁ ĐỤC LỖ

STT Loại thép tấm đục lỗ Độ dày Kích thước Đơn giá
1 Thép tấm SPCC 1 mm 1000 x 1250 x QC 15.000 VNĐ
2 Thép tấm SPCC 1.2 mm 1000 x 1250 x QC 14.000 VNĐ
3 Thép tấm SPCC 1.4 mm 1000 x 1250 x QC 14.000 VNĐ
4 Thép tấm SPCC 1.5 mm 1000 x 1250 x QC 14.000 VNĐ
5 Thép tấm SPCC 1.8 mm 1000 x 1250 x QC 14.000 VNĐ
6 Thép tấm SPCC 2 mm 1000 x 1250 x QC 14.000 VNĐ
7 Thép tấm SPCC 2.5 mm 1000 x 1250 x QC 14.000 VNĐ
8 Thép tấm SPCC 3 mm 1000 x 1250 x QC 14.000 VNĐ

Lưu ý: Thông tin bảng giá đã bao gồm VAT

BẢNG GIÁ THÉP TẤM NHÁM ĐỤC LỖ (THÉP TẤM CHỐNG TRƯỢT)

STT Loại thép Độ dày Độ dài Kích thước Trọng lượng Giá chưa VAT Tổng giá chưa VAT Giá có VAT Tổng giá có VAT
1 Thép tấm nhám 3 mm 6 m 1500 x 6000 mm 239.4 kg 12,273 VNĐ/kg 2.938.156 VNĐ 13,500 VNĐ/kg 3.231.927 VNĐ
2 Thép tấm nhám 4 mm 6 m 1500 x 6000 mm 309.6 kg 12,273 VNĐ/kg 3.799.721 VNĐ 13,500 VNĐ/kg 4.179.693 VNĐ
3 Thép tấm nhám 5 mm 6 m 1500 x 6000 mm 380.7 kg 12,727 VNĐ/kg 4.845.169 VNĐ 14,000 VNĐ/kg 5.329.686 VNĐ
4 Thép tấm nhám 6 mm 6 m 1500 x 6000 mm 450.9 kg 12,727 VNĐ / kg 5.738.604 VNĐ 14,000 VNĐ/kg 6.312.465 VNĐ
5 Thép tấm nhám 8 mm 6 m 1500 x 6000 mm 592.2 kg 12,727 VNĐ/kg 7.536.929 VNĐ 14,000 VNĐ/kg 8.293.622 VNĐ
SẢN PHẨM LIÊN QUAN

BẢNG GIÁ THÉP tấm

STT

Tên sản phẩm

Độ dài (m)

Trọng lượng (kg)

Giá chưa VAT (đ/kg)

Tổng giá chưa VAT

Giá có VAT (đ/kg)

Tổng giá có VAT

1

Thép tấm SS400 3.0 x 1500 x 6000

6

211.95

12.727

2.697.488

14.000

2.967.236

2

Thép tấm SS400 4.0 x 1500 x 6000

6

282.6

12.727

3.596.650

14.000

3.956.315

3

Thép tấm SS400 5.0 x 1500 x 6000

6

353.25

12.727

4.495.813

14.000

4.945.394

4

Thép tấm SS400 6.0 x 1500 x 6000

6

423.9

12.727

5.394.975

14.000

5.934.473

5

Thép tấm SS400 8.0 x 1500 x 6000

6

565.2

12.727

7.193.300

14.000

7.912.630

6

Thép tấm SS400 10 x 1500 x 6000

6

706.5

12.727

8.991.626

14.000

9.890.788

7

Thép tấm SS400 12 x 1500 x 6000

6

847.8

12.727

10.789.951

14.000

11.868.946

8

Thép tấm SS400 14 x 1500 x 6000

6

989.1

13.636

13.487.368

15.000

14.836.104

9

Thép tấm SS400 16 x 1500 x 6000

6

1130.4

13.636

15.414.134

15.000

16.955.548

10

Thép tấm SS400 18 x 1500 x 6000

6

1272

13.636

17.344.992

15.000

19.079.491

11

Thép tấm Q345 20 x 2000 x 6000

6

1884

15.455

29.117.220

17.001

32.028.942

12

Thép tấm Q345 25 x 2000 x 6000

6

2355

15.455

36.396.525

17.001

40.036.178

13

Thép tấm Q345 30 x 2000 x 6000

6

2826

15.455

43.675.830

17.001

48.043.413

14

Thép tấm Q345 35 x 2000 x 6000

6

3279

15.455

50.676.945

17.001

55.744.640

15

Thép tấm Q345 40 x 2000 x 6000

6

3768

15.455

58.234.440

17.001

64.057.884

16

Thép tấm Q345 50 x 2000 x 6000

6

4710

15.455

72.793.050

17.001

80.072.355

 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ SỚM NHẤT
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ SỚM NHẤT
*
GỬI THÔNG TIN Chú ý : (*) Quý khách vui lòng không để trống
GỬI NGAY
Mọi thông tin của quý khách sẽ được bảo mật theo quy định của pháp luật
Sản phẩm ĐƯỢC PHÂN PHỐI NHIỀU

Sản phẩm thép của Duy Linh

SẢN PHẨM THÉP

Côn Thu Thép

Côn Thu Thép

Liên hệ
Tê Thép

Tê Thép

Liên hệ
Rắc Co

Rắc Co

Liên hệ
Tứ Thông

Tứ Thông

Liên hệ
Măng Sông

Măng Sông

Liên hệ
Kép Ống

Kép Ống

Liên hệ
Cút Nối Ống

Cút Nối Ống

Liên hệ
Khớp Nối

Khớp Nối

Liên hệ
Mặt Bích

Mặt Bích

Liên hệ
THÉP ỐNG ĐÚC

THÉP ỐNG ĐÚC

Liên hệ
THÉP TẤM GÂN

THÉP TẤM GÂN

Liên hệ
Thép Cuộn (HP)

Thép Cuộn (HP)

Liên hệ
Thép vuông 1

Thép vuông 1

Liên hệ
Thép ray P24

Thép ray P24

Liên hệ
tôn xốp

tôn xốp

Liên hệ
Thép vuông 2

Thép vuông 2

Liên hệ
Thép vuông 3

Thép vuông 3

Liên hệ
Thép ray P15 x8m

Thép ray P15 x8m

Liên hệ

104

+ SẢN PHẨM