TRANG CHỦ / SẢN PHẨM THÉP / Thép ống / Thép ống đúc / Thép Ống Đúc S235JR-S275JR

Thép Ống Đúc S235JR-S275JR

Liên hệ
Số lượng:
Cập nhật hỗ trợ

Thép Ống Đúc S235JR, Thép Ống Đúc S275JR – Thông tin chi tiết về thành phần hóa học, cơ lý tính, ứng dụng thực tế, mác thép tương đương và báo giá tốt nhất.

📞 Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn:
0941.651.959 - Mrs Lan Anh

0912.765.086 - Mrs Duyên

Danh mục :
Thép ống đúc
Từ khóa :
Follow :
Chi tiết sản phẩm

1. Giới thiệu chung về Thép Ống Đúc S235JR, S275JR

Thép Ống Đúc S235JR và Thép Ống Đúc S275JR là hai mác thép thuộc tiêu chuẩn EN 10025-2 (châu Âu). Đây là dòng thép carbon kết cấu thông dụng, được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí chế tạo và kết cấu hạ tầng.

Cả hai mác thép đều được sản xuất dưới dạng ống thép đúc (Seamless Steel Pipe), đáp ứng các yêu cầu khắt khe về cơ lý tính, độ bền, độ dẻo và khả năng hàn.

👉 Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp về vật liệu ống thép bền chắc, phù hợp với nhiều công trình, Thép Ống Đúc S235JR và S275JR chính là lựa chọn tối ưu.


2. Các cấp độ thép trong tiêu chuẩn EN 10025-2

Trong tiêu chuẩn này, có nhiều mác thép kết cấu carbon thấp, nhưng nổi bật gồm:

  • S235JR, S235J0, S235J2

  • S275JR, S275J0, S275J2

  • S355JR, S355J0, S355J2

Trong đó:

  • S235JR và S275JR được sử dụng nhiều nhất trong sản xuất ống thép đúc.

  • Ký hiệu:

    • S = Structural steel (thép kết cấu)

    • 235 / 275 = giới hạn chảy tối thiểu (MPa)

    • JR/J0/J2 = độ dai va đập Charpy ở các mức nhiệt độ khác nhau


3. Thành phần hóa học của Thép Ống Đúc S235JR/ S275JR

Mác thép C (max) Mn (max) Si (max) P (max) S (max) N (max)
S235JR 0.17% 1.40% 0.35% 0.035% 0.035% 0.012%
S275JR 0.21% 1.50% 0.35% 0.035% 0.035% 0.012%

👉 Nhận xét:

  • S275JR có hàm lượng carbon cao hơn một chút, nên độ bền kéo và giới hạn chảy cũng cao hơn S235JR.

  • Cả hai loại đều có tính hàn tốt, khả năng gia công và chịu tải ổn định.


4. Cơ lý tính của Thép Ống Đúc S235JR/ S275JR

Mác thép Giới hạn chảy ReH (MPa) Độ bền kéo Rm (MPa) Độ giãn dài A (%) Độ dai va đập (KV J) ở 20°C
S235JR ≥ 235 360 – 510 26 27 J
S275JR ≥ 275 410 – 560 23 27 J

👉 Nhận xét:

  • S275JR có độ bền kéo cao hơn, phù hợp với các kết cấu chịu tải nặng.

  • S235JR linh hoạt, dễ gia công và tiết kiệm chi phí cho các công trình vừa và nhỏ.


5. Ứng dụng thực tế của Thép Ống Đúc S235JR/ S275JR

Thép Ống Đúc S235JR, S275JR được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Xây dựng hạ tầng: làm cọc nhồi, kết cấu thép cầu, nhà xưởng tiền chế.

  • Cơ khí chế tạo: chế tạo trục máy, khung xe, giàn khoan, container.

  • Đường ống công nghiệp: dẫn dầu khí, dẫn hơi nước, khí nén, dẫn nước áp lực cao.

  • Ví dụ thực tế:

    • Ống Thép Đúc S275JR thường dùng làm đường ống chịu áp lực trong nhà máy nhiệt điện.

    • Ống Thép Đúc S235JR được sử dụng phổ biến trong kết cấu thép nhà xưởng tiền chế vì vừa đủ bền, vừa tiết kiệm chi phí.


6. Các mác thép tương đương có thể thay thế

  • S235JR ≈ ASTM A36, JIS SS400, GB Q235B

  • S275JR ≈ ASTM A570 Gr40, JIS SS490, GB Q275

👉 Việc lựa chọn mác thép tương đương giúp dễ dàng thay thế khi nhập khẩu hoặc khi thị trường khan hiếm vật liệu.

SẢN PHẨM LIÊN QUAN
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ SỚM NHẤT
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ SỚM NHẤT
*
GỬI THÔNG TIN Chú ý : (*) Quý khách vui lòng không để trống
GỬI NGAY
Mọi thông tin của quý khách sẽ được bảo mật theo quy định của pháp luật
Sản phẩm ĐƯỢC PHÂN PHỐI NHIỀU

Sản phẩm thép của Duy Linh

SẢN PHẨM THÉP

Côn Thu Thép

Côn Thu Thép

Liên hệ
Tê Thép

Tê Thép

Liên hệ
Rắc Co

Rắc Co

Liên hệ
Tứ Thông

Tứ Thông

Liên hệ
Măng Sông

Măng Sông

Liên hệ
Kép Ống

Kép Ống

Liên hệ
Cút Nối Ống

Cút Nối Ống

Liên hệ
Khớp Nối

Khớp Nối

Liên hệ
Mặt Bích

Mặt Bích

Liên hệ
THÉP ỐNG ĐÚC

THÉP ỐNG ĐÚC

Liên hệ
THÉP TẤM GÂN

THÉP TẤM GÂN

Liên hệ
Thép Cuộn (HP)

Thép Cuộn (HP)

Liên hệ
Thép vuông 1

Thép vuông 1

Liên hệ
Thép ray P24

Thép ray P24

Liên hệ
tôn xốp

tôn xốp

Liên hệ
Thép vuông 2

Thép vuông 2

Liên hệ
Thép vuông 3

Thép vuông 3

Liên hệ
Thép ray P15 x8m

Thép ray P15 x8m

Liên hệ

104

+ SẢN PHẨM