Thép Hình H-I Phủ Sơn
Kích thước:
- Chiều cao (H): Từ 100mm đến 900mm
- Chiều rộng của cánh vuông (B): Từ 50mm đến 400mm
- Chiều dày của cánh vuông (T): Từ 4.5mm đến 21.5mm
- Chiều dày của cánh ngang (C): Từ 4.5mm đến 40mm
Thép hình H sơn phủ: là thép hình chữ H có bề mặt được sơn một lớp bảo vệ, thường là thép hình H đen tự nhiên (chưa qua xử lý bề mặt) để gia tăng khả năng chống ăn mòn, oxy hóa và làm đẹp cho kết cấu. Loại sơn này không chỉ giúp thép bền hơn, chịu được môi trường khắc nghiệt mà còn mang lại màu sắc theo yêu cầu thiết kế, mở rộng ứng dụng cho các công trình dân dụng, nhà xưởng và các kết cấu không yêu cầu chống ăn mòn cao như thép mạ kẽm.
Đặc điểm của thép hình H sơn phủ:
-
Bề mặt sơn:
Thay vì lớp mạ kẽm, thép hình H sơn phủ được bao phủ bởi một lớp sơn bảo vệ.
-
Màu sắc:
Sơn phủ có thể được tùy chỉnh để phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ của công trình.
-
Chống gỉ và ăn mòn:
Lớp sơn giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi tác động của môi trường, ngăn ngừa gỉ sét và ăn mòn.
-
Giá thành hợp lý:
Thép hình H sơn phủ thường có chi phí thấp hơn so với thép mạ kẽm, trong khi vẫn đáp ứng được nhu cầu bảo vệ và thẩm mỹ.
Ứng dụng phổ biến:
-
Khung nhà xưởng:
Sơn phủ giúp bảo vệ kết cấu thép trong môi trường công nghiệp.
-
Dân dụng:
Sử dụng cho các hạng mục không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn, ví dụ như một số kết cấu trong nhà ở.
-
Thiết kế nội thất:
Màu sắc đa dạng của sơn phủ có thể ứng dụng trong các thiết kế nội thất sáng tạo.
Ưu điểm khi chọn sơn phủ:
- Dễ gia công và thi công: Thép dễ dàng cắt, uốn và hàn.
- Tiết kiệm chi phí: Chi phí ban đầu thấp hơn so với thép mạ kẽm.
- Thẩm mỹ: Tùy chỉnh màu sắc để phù hợp với thiết kế công trình.
- Bền bỉ: Bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, tăng tuổi thọ cho công trình.
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình H
Bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H theo tiêu chuẩn quốc tế:
Cụ thể:
- H: chiều cao cây của thép
- B: Chiều rộng cánh thép
- t1: độ dày thân thép
- t2: Độ dày mặt bích của thép
- L: Chiều dài cây của thép
- W: Trọng lượng thép (được tính theo Kg/m)
Size |
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. |
---|---|
(mm) |
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
t2 (mm) |
L (m) |
W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|---|
100X50 |
100 |
50 |
5 |
7 |
6/12 |
9,3 |
100X100 |
100 |
100 |
6 |
8 |
6/12 |
17,2 |
125X125 |
125 |
125 |
6,5 |
9 |
6/12 |
23,8 |
150X75 |
150 |
75 |
5 |
7 |
6/12 |
14 |
150X100 |
148 |
100 |
6 |
9 |
6/12 |
21,1 |
150X150 |
150 |
150 |
7 |
10 |
6/12 |
31,5 |
175X175 |
175 |
175 |
7,5 |
11 |
6/12 |
40,2 |
200X100 |
198 |
99 |
4,5 |
7 |
6/12 |
18,2 |
200 |
100 |
5,5 |
8 |
6/12 |
21,3 |
|
200X150 |
194 |
150 |
6 |
9 |
6/12 |
30,6 |
200X200 |
200 |
200 |
8 |
12 |
6/12 |
49,9 |
200 |
204 |
12 |
12 |
6/12 |
56,2 |
|
208 |
202 |
10 |
16 |
6/12 |
65,7 |
|
250×125 |
248 |
124 |
5 |
8 |
6/12 |
25,7 |
250 |
125 |
6 |
9 |
6/12 |
29,6 |
|
250×175 |
250 |
175 |
7 |
11 |
6/12 |
44,1 |
250×250 |
244 |
252 |
11 |
11 |
6/12 |
64,4 |
248 |
249 |
8 |
13 |
6/12 |
66,5 |
|
250 |
250 |
9 |
14 |
6/12 |
72,4 |
|
250 |
255 |
14 |
14 |
6/12 |
82,2 |
|
300×150 |
298 |
149 |
5,5 |
8 |
6/12 |
32 |
300 |
150 |
6,5 |
9 |
6/12 |
36,7 |
|
300×200 |
294 |
200 |
8 |
12 |
6/12 |
56,8 |
298 |
201 |
9 |
14 |
6/12 |
65,4 |
|
300×300 |
294 |
302 |
12 |
12 |
6/12 |
84,5 |
298 |
299 |
9 |
14 |
6/12 |
87 |
|
300 |
300 |
10 |
15 |
6/12 |
94 |
|
300 |
305 |
15 |
15 |
6/12 |
106 |
|
304 |
301 |
11 |
17 |
6/12 |
106 |
|
350×175 |
346 |
174 |
6 |
9 |
6/12 |
41,4 |
350 |
175 |
7 |
11 |
6/12 |
49,6 |
|
354 |
176 |
8 |
13 |
6/12 |
57,8 |
|
350×250 |
336 |
249 |
8 |
12 |
6/12 |
69,2 |
340 |
250 |
9 |
14 |
6/12 |
79,7 |
|
350×350 |
338 |
351 |
13 |
13 |
6/12 |
106 |
344 |
348 |
10 |
16 |
6/12 |
115 |
|
344 |
354 |
16 |
16 |
6/12 |
131 |
|
350 |
350 |
12 |
19 |
6/12 |
137 |
|
350 |
357 |
19 |
19 |
6/12 |
156 |
|
400×200 |
396 |
199 |
7 |
11 |
6/12 |
56,6 |
400 |
200 |
8 |
13 |
6/12 |
66 |
|
404 |
201 |
9 |
15 |
6/12 |
75,5 |
|
400×300 |
386 |
299 |
9 |
14 |
6/12 |
94,3 |
390 |
300 |
10 |
16 |
6/12 |
107 |
|
400×400 |
388 |
402 |
15 |
15 |
6/12 |
140 |
394 |
398 |
11 |
18 |
6/12 |
147 |
|
394 |
405 |
18 |
18 |
6/12 |
168 |
|
400 |
400 |
13 |
21 |
6/12 |
172 |
|
400 |
408 |
21 |
21 |
6/12 |
197 |
|
414 |
405 |
18 |
28 |
6/12 |
232 |
|
450X200 |
446 |
199 |
8 |
12 |
6/12 |
66,2 |
450 |
200 |
9 |
14 |
6/12 |
76 |
|
456 |
201 |
10 |
17 |
6/12 |
88,9 |
|
450X300 |
434 |
299 |
10 |
15 |
6/12 |
106 |
440 |
300 |
11 |
18 |
6/12 |
124 |
|
446 |
302 |
13 |
21 |
6/12 |
145 |
|
500X200 |
496 |
199 |
9 |
14 |
6/12 |
79,5 |
500 |
200 |
10 |
16 |
6/12 |
89,6 |
|
506 |
201 |
11 |
19 |
6/12 |
103 |
|
500X300 |
482 |
300 |
11 |
15 |
6/12 |
114 |
488 |
300 |
11 |
18 |
6/12 |
128 |
|
494 |
302 |
13 |
21 |
6/12 |
150 |
|
600X200 |
596 |
199 |
10 |
15 |
6/12 |
94,6 |
600 |
200 |
11 |
17 |
6/12 |
106 |
|
606 |
201 |
12 |
20 |
6/12 |
120 |
|
612 |
202 |
13 |
23 |
6/12 |
134 |
|
600X300 |
582 |
300 |
12 |
17 |
6/12 |
137 |
588 |
300 |
12 |
20 |
6/12 |
151 |
|
594 |
302 |
14 |
23 |
6/12 |
175 |
|
700X300 |
692 |
300 |
13 |
20 |
6/12 |
166 |
700 |
300 |
13 |
24 |
6/12 |
185 |
|
800X300 |
792 |
300 |
14 |
22 |
6/12 |
191 |
800 |
300 |
14 |
26 |
6/12 |
210 |
|
900×300 |
890 |
299 |
15 |
23 |
6/12 |
210 |
900 |
300 |
16 |
28 |
6/12 |
243 |
|
912 |
302 |
18 |
34 |
6/12 |
286 |
Bảng tra quy cách thép hình H theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)

Sản phẩm thép của Duy Linh












.jpg)



SẢN PHẨM THÉP
104
+ SẢN PHẨM