Ống hàn inox 304 công nghiệp là là loại ống được sản xuất từ thép không gỉ 304 thông qua quy trình hàn, nhằm tạo ra các ống dẫn được ứng dụng trong lĩnh vực công nghiệp. Inox, là một hợp kim chứa ít nhất 10.5% crom, giúp ống có khả năng chống ăn mòn và chống lại tác động của môi trường xung quanh.
MÁC THÉP: TP, SUS 304/ 304L/ 304H/ 316/ 316L/ 310S …
TIÊU CHUẨN: MỸ - ASTM A312 / JIS G3459 …
ỨNG DỤNG: TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT, DẦU KHÍ, PHÂN BÓN, CƠ KHÍ CHẾ TẠO, THIẾT BỊ GIA DỤNG …
XUẤT XỨ: MỸ, EU, NHẬT BẢN, HÀN QUỐC, ĐÀI LOAN, THÁI LAN ...
ĐỘ DÀY: TỪ 1mm - 20mm ( Sch5, Sch10S, Sch40S, Sch80S )
QUY CÁCH: Đường kính từ Phi 10.3mm tới Phi 914.4mm (1/8inch - 36inch
CHIỀU DÀI: TỪ 3000mm - 12000mm
ĐỘ BÓNG BỀ MẶT:No.1
1.ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP
Ống inox hàn vẫn mang những đặc tính của các loại thép không gỉ. Ví dụ ống inox 304 hàn vẫn mang những đặc tính của inox 304 (chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường), ống hàn inox 316 vẫn mang những đặc tính của inox 316 (chống ăn mòn tốt hơn inox 304 trong các môi trường biển, axit, kiềm,…).

Ống inox hàn
Ngoài ra, ống inox hàn có những đặc tính nổi bật sau:
Về cơ bản, ứng dụng của ống inox hàn vẫn là ứng dụng chung của các loại ống và phụ kiện thép không gỉ…
Ống inox hàn công nghiệp được ứng dụng các ngành công nghiệp sau:
– Ngành xây dựng công nghiệp – Gói M&E Công Nghiệp (Industrial M$E).
– Ngành xây dựng nhà cao tầng – M&E Xây Dựng Construction M&E).
– Ngành môi trường – Xữ lý nước thải (Waste Water Treatment).
– Ngành dầu khí, hóa dầu (Petrolium – Oil & Gas).
– Ngành cung cấp khí (oxygen, nitrogen, argon, carbon dioxide, hydrogen, helium).
– Ngành công nghiệp hóa chất (Chemical Industry).
– Và các ngành công nghiệp khác.
Ngoài ra, ống inox hàn còn có thể được ứng dụng làm ống dẫn cho các tòa nhà cao tầng.

Các ứng dụng thông thường của ống và phụ kiện inox công nghiệp
Trong mỗi dự án, tùy vào điều kiện cụ thể, chi tiết về kỹ thuật và giá cả mà kỹ sư thiết kế sẽ chọn sử dụng ống đúc hay hàn.
Trong những điều kiện khắc nghiệt như yêu cầu khả năng chịu đựng áp suất cao; làm việc dưới biển; ống dẫn các loại hóa chất, hóa dầu; yêu cầu chống rò rỉ;… thì ống inox đúc thường được ưu tiên sử dụng hơn vì độ đồng nhất cao.
Tiêu chuẩn ASTM A312/A312M
|
Thành phần (%) |
304 |
316 |
|---|---|---|
|
Cacbon (C) |
0.08 |
0.08 |
|
Mangan (Mn) |
2.00 | 2.00 |
|
Photpho (P) |
0.045 |
0.045 |
| Lưu huỳnh (S) |
0.03 |
0.03 |
|
Silicon (Si) |
1.00 | 1.00 |
| Crom (Cr) |
18.0 – 20.0 |
16.0 – 18.0 |
|
Nickel (Ni) |
8.0 – 11.0 | 11.0 – 14.0 |
| Molybdenum (Mo) |
2.00 – 3.00 |

Nickel và crom đóng vai trò quan trọng trong thành phần ống inox 304, 316
Tiêu chuẩn ASTM A358/A358M
|
Thành phần (%) |
304 | 316 |
|---|---|---|
| Cacbon (C) |
0.07 |
0.08 |
|
Mangan (Mn) |
2.00 | 2.00 |
| Photpho (P) |
0.045 |
0.045 |
|
Lưu huỳnh (S) |
0.03 | 0.03 |
| Silicon (Si) |
0.75 |
0.75 |
|
Crom (Cr) |
17.5 – 19.5 | 16.0 – 18.0 |
|
Nickel (Ni) |
8.0 – 10.5 |
10.0 – 14.0 |
|
Molybdenum (Mo) |
2.00 – 3.00 |
Lưu ý:
5.1 CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
Chú thích :
Đơn vị tính: kg/cây6m
| Đường kính ống | Độ dày | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
| DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
| DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
| DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
| DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
| DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
| DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
| DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
| DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
| DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
| DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
| DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
| DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
| DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
| DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
