Thép ống hàn mạ kẽm là thép ống được sản xuất bằng cách cuộn và hàn tấm thép rồi sau đó tráng một lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn, rỉ sét và gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm. Lớp kẽm này tạo thành một rào cản bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường
Khi tiến hành hàn thép tấm, 2 phương pháp sẽ được sử dụng là hàn thẳng và hàn xoắn ốc. Những ống thép được hàn xoắn ốc thường có kích thước khá lớn nên thường được sơn thêm lớp sơn chống han gỉ. Ngược lại, ống thép được hàn thẳng lại có kích thước đa dạng. Đồng thời có tính thẩm mỹ cao hơn nên được dùng vào nhiều ứng dụng hơn.
Tiêu chuẩn ống thép hàn mạ kẽm
Tương tự như các dòng ống thép mạ kẽm khác, ống thép hàn mạ kẽm trên thị trường rất đa dạng về kích thước. Mỗi kích thước ấy đều tương ứng với một hệ thống và ứng dụng riêng. Vì thế, chúng tôi chỉ có thể cung cấp những thông số cơ bản nhất để bạn đọc tham khảo:
– Đường kính: 15.9 – 219.1mm.
– Độ dày: 0,9 mm-11 mm.
– Chiều dài: 6m, 12m.
– Tiêu chuẩn sản xuất: BS 1387-1985, ASTM A53. API, KS, JIS, DIN, GOST.
Dưới đây là bảng quy cách cũng như khối lượng của ống thép mạ hàn tiêu chuẩn ASTM A53. Mỗi tiêu chuẩn, ống mạ hàn sẽ có 1 vài điểm khác biệt nhưng không đáng kể. Tham khảo những thông số này giúp khách hàng hiểu và chọn được loại ống phù hợp với hệ thống của mình. Từ đó, tiết kiệm thời gian, công sức và hạn chế những sai sót khi lắp đặt và sửa chữa.



| Sản phẩm | Độ dầy(mm) | Trong lượng(kg/cây) | Đơn giá(vnđ/kg) | Chiều dài (m) |
Thành tiền (vnd/ cây 6m) |
|---|---|---|---|---|---|
|
Ống mạ kẽm phi 141.3 |
3.96 | 80.46 | 25.200 | 6m | 2.027.592 |
| 4.78 | 96.54 | 25.200 | 6m | 2.432.808 | |
| 5.56 | 111.66 | 25.200 | 6m | 2.812.832 | |
| 6.55 | 130.62 | 25.200 | 6m | 3.291.624 | |
|
Ống mạ kẽm phi 168.3 |
3.96 | 96.24 | 25.200 | 6m | 2.425.248 |
| 4.78 | 115.62 | 25.200 | 6m | 2.913.624 | |
| 5.56 | 133.86 | 25.200 | 6m | 3.373.272 | |
| 6.35 | 152.16 | 25.200 | 6m | 3.834.432 | |
|
Ống mạ kẽm phi 219.1 |
4.78 | 151.56 | 25.200 | 6m | 3.819.312 |
| 5.16 | 163.32 | 25.200 | 6m | 4.115.664 | |
| 5.56 | 175.68 | 25.200 | 6m | 4.427.136 | |
| 6.35 | 199.86 | 25.200 | 6m | 5.036.472 | |
|
Ống mạ kẽm phi 273 |
6.35 | 250.5 | 27.050 | 6m | 6.776.025 |
| 7.8 | 306.06 | 27.050 | 6m | 8.278.923 | |
| 9.27 | 361.68 | 27.050 | 6m | 9.783.444 | |
|
Ống mạ kẽm phi 323.9 |
4.57 | 215.82 | 27.050 | 6m | 5.837.931 |
| 6.35 | 298.2 | 27.050 | 6m | 8.066.310 | |
| 8.38 | 391.02 | 27.050 | 6m | 10.577.091 | |
|
Ống mạ kẽm phi 355.6 |
4.78 | 247.74 | 27.050 | 6m | 6.701.367 |
| 6.35 | 328.02 | 27.050 | 6m | 8.872.941 | |
| 7.93 | 407.52 | 27.050 | 6m | 11.023.416 | |
| 9.53 | 487.5 | 27.050 | 6m | 12.943.425 | |
| 11.1 | 565.56 | 27.050 | 6m | 15.298.398 | |
| 12.7 | 644.04 | 27.050 | 6m | 17.421.282 |
Không phải tự nhiên mà vật liệu này lại chiếm vị trí quan trọng trong hệ thống ống dẫn của nhiều công trình. Nhờ những đặc điểm nổi bật dưới đây bạn sẽ hiểu vì sao loại ống thép hàn này được tìm mua nhiều đến thế!
Ứng dụng
