Sửa trang

Thép Vuông Đặc Đen

5
Liên hệ 0912765086
0

Thép vuông đặc đen là loại thép có hình dạng vuông, đặc ruột, bề mặt có màu đen tự nhiên do quá trình cán nóng và được phủ lớp oxit sắt sau khi làm nguội. Nó có độ bền và độ cứng cao, dễ dàng gia công cắt, hàn và có giá thành thấp hơn so với các loại thép được phủ lớp mạ. 

QUY CÁCH – KÍCH THƯỚC PHỔ BIẾN

 

  • Kích thước tiết diện (mm): từ 10x10 đến 100x100

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây (có thể cắt theo yêu cầu)

  • Sai số kích thước: Theo tiêu chuẩn sản xuất ±0.5–1.0mm

  • Mặt cắt: Vuông đều, bề mặt có thể trơn (đen) hoặc mạ kẽm

  • Bề mặt: Cán nóng (thép đen) 

  • Có nhiều kích cỡ 10×10 12×12 14×14 20×20 30×30 40×40 50×50…

  • Đặc biệt, có hàng size lớn đến vuông 100×100, 120×120, 150×150 (phôi).

  • Mác thép: SK11, SK61, H13, P20, CK55, CT3, CT45, S50C, A36 Q235 Q345 SS400 45C, SM480 S235JR S275JR 409 304 316

  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, TCVN, EN…

  • Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Châu Âu, G7…

Mã giảm giá
Mã giảm 10% cho đơn hàng tối thiểu 15.000.000đ
BELUX10%
Xem chi tiết tất cả các khuyến mại
Lựa chọn
Lựa chọn
Số lượng
0
nội dung

TỔNG QUAN VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC

Thép vuông đặc (Square Solid Bar) là loại thép có tiết diện hình vuông, được sản xuất từ phôi thép nguyên chất theo phương pháp cán nóng hoặc cán nguội. Với kết cấu đặc ruột, cứng chắc, loại thép này được sử dụng phổ biến trong xây dựng kết cấu thép, chế tạo cơ khí, cơ khí chính xác, sản xuất nội thất, khuôn mẫu công nghiệp và nhiều ứng dụng dân dụng khác.

 Thép vuông đặc đen

  • Mô tả: Là dòng thép đen nguyên bản chưa qua xi mạ kẽm hoặc sơn màu, vẫn giữ nguyên màu oxit sắt nung là màu xanh đen nên thường được gọi là thép vuông đặc đen.
  • Ứng dụng: Loại này dễ cắt, hàn, uốn nên được ứng dụng nhiều trong cơ khí hàn kết cấu, cơ khí chế tạo và xây dựng..v…v…

QUY CÁCH – KÍCH THƯỚC PHỔ BIẾN

  • Kích thước tiết diện (mm): từ 10x10 đến 100x100

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây (có thể cắt theo yêu cầu)

  • Sai số kích thước: Theo tiêu chuẩn sản xuất ±0.5–1.0mm

  • Mặt cắt: Vuông đều, bề mặt có thể trơn (đen) hoặc mạ kẽm

  • Bề mặt: Cán nóng (thép đen) hoặc mạ kẽm nhúng nóng, sơn phủ chống gỉ


TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT

 

Quốc gia Tiêu chuẩn Mác thép phổ biến
Nhật Bản JIS G3101 SS400, SS490
Mỹ ASTM A36 A36
Châu Âu EN 10025 S235JR, S275JR
Trung Quốc GB/T 700 Q235, Q345
Việt Nam TCVN CT3, CT42

TÍNH CHẤT CƠ LÝ – ƯU ĐIỂM

  • Cường độ chịu lực cao, không bị cong vênh, gãy nứt

  • Đa năng trong gia công: dễ cắt, khoan, hàn, tiện

  • Lý tưởng cho chế tạo chi tiết cơ khí chính xác

  • Bền bỉ với môi trường khắc nghiệt khi mạ kẽm hoặc sơn phủ

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC (theo chiều dài 1 mét)

Kích thước (mm) Diện tích (mm²) Trọng lượng (kg/m)
10 x 10 100 0.785 kg
12 x 12 144 1.13 kg
14 x 14 196 1.54 kg
16 x 16 256 2.01 kg
18 x 18 324 2.54 kg
20 x 20 400 3.14 kg
25 x 25 625 4.91 kg
30 x 30 900 7.07 kg
35 x 35 1225 9.62 kg
40 x 40 1600 12.56 kg
45 x 45 2025 15.90 kg
50 x 50 2500 19.63 kg
60 x 60 3600 28.26 kg
70 x 70 4900 38.48 kg
80 x 80 6400 50.24 kg
90 x 90 8100 63.58 kg
100 x 100 10000 78.50 kg

ỨNG DỤNG THỰC TẾ

  • Xây dựng công nghiệp: giằng, trụ đỡ, khung thép, liên kết chịu lực

  • Gia công cơ khí chính xác: trục quay, bánh răng, chi tiết máy

  • Chế tạo khung sắt – nội thất: bàn ghế sắt mỹ thuật, kệ sắt, hàng rào

  • Thiết bị công – nông nghiệp: khung máy gặt, cơ cấu xe tải, máy ép

  • Kết cấu dân dụng: cổng sắt, lan can, tay vịn, mái che, giàn khung

Bảng giá thép vuông tham khảo

STT Quy cách (mm) Khối lượng (kg/m) Đơn Giá tham khảo (VNĐ/Kg)
1 vuông đặc 10 x 10 0.79 15.500-17.500
2  vuông đặc 12 x 12 1.13 15.500-17.500
3  vuông đặc 13 x 13 1.33 15.500-17.500
4  vuông đặc 14 x 14 1.54 15.500-17.500
5  vuông đặc 15 x 15 1.77 15.500-17.500
6  vuông đặc 16 x 16 2.01 15.500-17.500
7 vuông đặc 17 x 17 2.27 15.500-17.500
8 vuông đặc 18 x 18 2.54 15.500-17.500
9  vuông đặc 19 x 19 2.83 15.500-17.500
10  vuông đặc 20 x 20 3.14 15.500-17.500
11  vuông đặc 22 x 22 3.8 15.500-17.500
12  vuông đặc 24 x 24 4.52 15.500-17.500
13 vuông đặc 10 x 22 4.91 15.500-17.500
14  vuông đặc 25 x 25 5.31 15.500-17.500
15 vuông đặc 28 x 28 6.15 15.500-17.500
16 vuông đặc 30 x 30 7.07 15.500-17.500
17  vuông đặc 32 x 32 8.04 15.500-17.500
18 vuông đặc 34 x 34 9.07 15.500-17.500
19  vuông đặc 35 x 35 9.62 15.500-17.500
20  vuông đặc 36 x 36 10.17 15.500-17.500
21  vuông đặc 38 x 38 11.34 15.500-17.500
22  vuông đặc 40 x 40 12.56 15.500-17.500
23  vuông đặc 42 x 42 13.85 15.500-17.500
24  vuông đặc 45 x 45 15.9 15.500-17.500
25 vuông đặc 48 x 48 18.09 15.500-17.500
26 vuông đặc 50 x 50 19.63 15.500-17.500
27 vuông đặc 55 x 55 23.75 15.500-17.500
28  vuông đặc 60 x 60 28.26 15.500-17.500
29 vuông đặc 65 x 65 33.17 15.500-17.500
30 vuông đặc 70 x 70 38.47 15.500-17.500
31  vuông đặc 75 x 75 44.16 15.500-17.500
32 vuông đặc 80 x 80 50.24 15.500-17.500
33 vuông đặc 85 x 85 56.72 15.500-17.500
34 vuông đặc 90 x 90 63.59 15.500-17.500
35 vuông đặc 95 x 95 70.85 15.500-17.500
36 vuông đặc 100 x 100 78.5 15.500-17.500

 

1. Thành phần hóa học của thép đặc

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC (% tối đa)
Carbon Silic Mangan Phốt pho Lưu huỳnh Crom Molyden Đồng, Niken Vanadium
SK11 1.40-1.60 0.40 0.60 30 30 11.0-13.0 0.80-1.20 0.25-0.50 0.20-0.50
SK61 0.35-0.42 0.8-1.20 0.25-0.50 30 0.02 4.8-5.50 1.0-1.50 0.80-1.15
H13 0.32-0.45 0.8-1.25 0.2-0.60 30 30 4.75-5.50 1.1-1.75   0.8-1.20
P20 0.40 0.30 1.45 1.95 0.20
CK55 0.52-0.60 0..40 0.6-0.90 35 35 0.40 0.10 N/A-0.40  

2. Cơ tính thép vuông đặc

  • Cơ tính của thép vuông đặc (hay còn gọi là thép hình vuông đặc) rất quan trọng trong việc xác định khả năng chịu lực và ứng dụng của nó trong các công trình xây dựng, cơ khí, và công nghiệp.
  • Cơ tính của thép vuông đặc sẽ phụ thuộc vào loại thép, thành phần hóa học và quy trình sản xuất.
  • Dưới đây là một số yếu tố cơ tính cơ bản của thép vuông đặc:

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo là khả năng của thép vuông đặc chịu được lực kéo mà không bị đứt. Đây là yếu tố quan trọng trong việc xác định khả năng chịu tải của thép. Đối với các loại thép phổ biến như SS400, CT3, Q235, giá trị độ bền kéo có thể dao động từ 400 MPa đến 700 MPa.

  • Thép SS400: Độ bền kéo khoảng 400-510 MPa.
  • Thép CT3: Độ bền kéo khoảng 370-520 MPa.
  • Thép Q235: Độ bền kéo khoảng 370-500 MPa.

2. Độ bền chảy (Yield Strength)

Độ bền chảy là mức độ căng kéo mà tại đó thép bắt đầu bị biến dạng dẻo. Khi thép vuông đặc vượt quá độ bền chảy, nó sẽ không trở lại trạng thái ban đầu khi lực tác dụng lên nó bị loại bỏ.

  • Thép SS400: Độ bền chảy khoảng 245 MPa.
  • Thép CT3: Độ bền chảy khoảng 235 MPa.
  • Thép Q235: Độ bền chảy khoảng 235-250 MPa.

3. Độ dẻo (Elongation)

Độ dẻo là khả năng của thép chịu được biến dạng mà không bị gãy. Thép vuông đặc có độ dẻo cao sẽ giúp nó chịu được các lực tác động mà không bị vỡ hoặc nứt. Độ dẻo thường được đo bằng phần trăm giãn dài của mẫu thép khi kéo.

  • Thép SS400: Độ dẻo khoảng 20% (khi thử nghiệm ở chiều dài gốc 50 mm).
  • Thép CT3: Độ dẻo khoảng 20-25%.
  • Thép Q235: Độ dẻo khoảng 25%.

4. Khả năng uốn và gia công

  • Thép vuông đặc phải có khả năng chịu uốn mà không bị gãy hoặc nứt, đặc biệt khi dùng trong các kết cấu chịu uốn. Thép có khả năng uốn tốt sẽ giúp cho việc gia công và chế tạo các sản phẩm dễ dàng hơn, như cắt, uốn hay hàn.

5. Khả năng chống ăn mòn

Thép vuông đặc cần có khả năng chống ăn mòn, đặc biệt khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời. Một số loại thép như thép mạ kẽm hoặc thép hợp kim có khả năng chống ăn mòn cao.

  • Thép SS400: Có khả năng chống ăn mòn nhẹ, thường cần được sơn hoặc phủ lớp bảo vệ để tránh ăn mòn.
  • Thép CT3: Tương tự, cần có lớp bảo vệ chống ăn mòn.
  • Thép Q235: Có khả năng chống ăn mòn vừa phải, nhưng cũng thường cần bảo vệ.

6. Tính chất cơ học của thép vuông đặc theo mác thép

  • Mác thép SS400: SS400 là thép xây dựng phổ biến ở nhiều quốc gia, có tính chất cơ học tốt, dễ gia công và hàn, phù hợp với các ứng dụng kết cấu nhẹ và trung bình.
  • Mác thép CT3: Thép CT3 thường dùng trong xây dựng và các công trình công nghiệp nhẹ. Cơ tính của thép CT3 thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo và độ dẻo tốt.
  • Mác thép Q235: Đây là loại thép có tính cơ lý tốt và ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu thép, xây dựng nhà xưởng, khung thép, và kết cấu giao thông.

7. Cách kiểm tra cơ tính của thép vuông đặc

Để kiểm tra cơ tính của thép vuông đặc, có thể sử dụng các phương pháp thử nghiệm cơ học sau:

  • Thử kéo: Xác định độ bền kéo, độ bền chảy và độ dẻo của thép bằng cách thử nghiệm kéo mẫu thép.
  • Thử uốn: Kiểm tra khả năng uốn của thép mà không bị gãy.
  • Thử va đập: Kiểm tra khả năng chịu va đập và độ dẻo của thép trong các điều kiện khắc nghiệt.

8. Kết luận

  • Thép vuông đặc là một loại vật liệu quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Các cơ tính của thép vuông đặc như độ bền kéo, độ bền chảy, độ dẻo và khả năng chịu mài mòn, giúp nó phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
  • Việc lựa chọn thép vuông đặc phù hợp với yêu cầu công trình là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng và tính bền vững của công trình.

 

Đánh giá bài viết
0 Lượt đánh giá
Đánh giá bài viết
Quý khách vui lòng nhập thông tin đánh giá
Họ tên
Email
Nội dung
Đăng Ký Ngay
SẢN PHẨM KHÁC
Mã giảm giá
BELUX10%
Mã giảm 10% cho đơn hàng
tối thiểu 15.000.000đ
HÌNH ẢNH THÉP ĐƯỢC PHÂN PHỐI NHIỀU
Với hơn 15 năm chuyên cung cấp các sản phẩm thép xây dựng, thép hình uy tín chúng tôi cam kết làm hài lòng mọi nhu cầu của quý khách hàng
























TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Xem tất cả
Sự tín nhiệm và tin tưởng của khách hàng và các nhà tiêu thụ sản phẩm trong thời gian qua là những gì lớn nhất mà chúng tôi đã có. Cảm ơn sự đồng hành của tất cả khách hàng. Duy Linh sẽ nỗ lực hơn nữa để phục vụ khách hàng 1 cách tốt nhất
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY
*
Thép xây dựngThép hìnhThép tấmThép hộpThép tròn chế tạoThép rayThép vuông đặcThép lướiTôn lợpThép buộc
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY
KHÁCH HÀNG NÓI VỀ THÉP DUY LINH
Cảm ơn sự đồng hành của tất cả khách hàng. Duy Linh sẽ nỗ lực hơn nữa để phục vụ khách hàng 1 cách tốt nhất