Thép vuông đặc đen là loại thép có hình dạng vuông, đặc ruột, bề mặt có màu đen tự nhiên do quá trình cán nóng và được phủ lớp oxit sắt sau khi làm nguội. Nó có độ bền và độ cứng cao, dễ dàng gia công cắt, hàn và có giá thành thấp hơn so với các loại thép được phủ lớp mạ.
Kích thước tiết diện (mm): từ 10x10 đến 100x100
Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây (có thể cắt theo yêu cầu)
Sai số kích thước: Theo tiêu chuẩn sản xuất ±0.5–1.0mm
Mặt cắt: Vuông đều, bề mặt có thể trơn (đen) hoặc mạ kẽm
Bề mặt: Cán nóng (thép đen)
Có nhiều kích cỡ 10×10 12×12 14×14 20×20 30×30 40×40 50×50…
Đặc biệt, có hàng size lớn đến vuông 100×100, 120×120, 150×150 (phôi).
Mác thép: SK11, SK61, H13, P20, CK55, CT3, CT45, S50C, A36 Q235 Q345 SS400 45C, SM480 S235JR S275JR 409 304 316
Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, TCVN, EN…
Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Châu Âu, G7…
Thép vuông đặc (Square Solid Bar) là loại thép có tiết diện hình vuông, được sản xuất từ phôi thép nguyên chất theo phương pháp cán nóng hoặc cán nguội. Với kết cấu đặc ruột, cứng chắc, loại thép này được sử dụng phổ biến trong xây dựng kết cấu thép, chế tạo cơ khí, cơ khí chính xác, sản xuất nội thất, khuôn mẫu công nghiệp và nhiều ứng dụng dân dụng khác.

Kích thước tiết diện (mm): từ 10x10 đến 100x100
Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây (có thể cắt theo yêu cầu)
Sai số kích thước: Theo tiêu chuẩn sản xuất ±0.5–1.0mm
Mặt cắt: Vuông đều, bề mặt có thể trơn (đen) hoặc mạ kẽm
Bề mặt: Cán nóng (thép đen) hoặc mạ kẽm nhúng nóng, sơn phủ chống gỉ
| Quốc gia | Tiêu chuẩn | Mác thép phổ biến |
|---|---|---|
| Nhật Bản | JIS G3101 | SS400, SS490 |
| Mỹ | ASTM A36 | A36 |
| Châu Âu | EN 10025 | S235JR, S275JR |
| Trung Quốc | GB/T 700 | Q235, Q345 |
| Việt Nam | TCVN | CT3, CT42 |
Cường độ chịu lực cao, không bị cong vênh, gãy nứt
Đa năng trong gia công: dễ cắt, khoan, hàn, tiện
Lý tưởng cho chế tạo chi tiết cơ khí chính xác
Bền bỉ với môi trường khắc nghiệt khi mạ kẽm hoặc sơn phủ
| Kích thước (mm) | Diện tích (mm²) | Trọng lượng (kg/m) |
|---|---|---|
| 10 x 10 | 100 | 0.785 kg |
| 12 x 12 | 144 | 1.13 kg |
| 14 x 14 | 196 | 1.54 kg |
| 16 x 16 | 256 | 2.01 kg |
| 18 x 18 | 324 | 2.54 kg |
| 20 x 20 | 400 | 3.14 kg |
| 25 x 25 | 625 | 4.91 kg |
| 30 x 30 | 900 | 7.07 kg |
| 35 x 35 | 1225 | 9.62 kg |
| 40 x 40 | 1600 | 12.56 kg |
| 45 x 45 | 2025 | 15.90 kg |
| 50 x 50 | 2500 | 19.63 kg |
| 60 x 60 | 3600 | 28.26 kg |
| 70 x 70 | 4900 | 38.48 kg |
| 80 x 80 | 6400 | 50.24 kg |
| 90 x 90 | 8100 | 63.58 kg |
| 100 x 100 | 10000 | 78.50 kg |
Xây dựng công nghiệp: giằng, trụ đỡ, khung thép, liên kết chịu lực
Gia công cơ khí chính xác: trục quay, bánh răng, chi tiết máy
Chế tạo khung sắt – nội thất: bàn ghế sắt mỹ thuật, kệ sắt, hàng rào
Thiết bị công – nông nghiệp: khung máy gặt, cơ cấu xe tải, máy ép
Kết cấu dân dụng: cổng sắt, lan can, tay vịn, mái che, giàn khung
Bảng giá thép vuông tham khảo
| STT | Quy cách (mm) | Khối lượng (kg/m) | Đơn Giá tham khảo (VNĐ/Kg) |
|---|---|---|---|
| 1 | vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | 15.500-17.500 |
| 2 | vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | 15.500-17.500 |
| 3 | vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | 15.500-17.500 |
| 4 | vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | 15.500-17.500 |
| 5 | vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | 15.500-17.500 |
| 6 | vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | 15.500-17.500 |
| 7 | vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | 15.500-17.500 |
| 8 | vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | 15.500-17.500 |
| 9 | vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | 15.500-17.500 |
| 10 | vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | 15.500-17.500 |
| 11 | vuông đặc 22 x 22 | 3.8 | 15.500-17.500 |
| 12 | vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | 15.500-17.500 |
| 13 | vuông đặc 10 x 22 | 4.91 | 15.500-17.500 |
| 14 | vuông đặc 25 x 25 | 5.31 | 15.500-17.500 |
| 15 | vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | 15.500-17.500 |
| 16 | vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | 15.500-17.500 |
| 17 | vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | 15.500-17.500 |
| 18 | vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | 15.500-17.500 |
| 19 | vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | 15.500-17.500 |
| 20 | vuông đặc 36 x 36 | 10.17 | 15.500-17.500 |
| 21 | vuông đặc 38 x 38 | 11.34 | 15.500-17.500 |
| 22 | vuông đặc 40 x 40 | 12.56 | 15.500-17.500 |
| 23 | vuông đặc 42 x 42 | 13.85 | 15.500-17.500 |
| 24 | vuông đặc 45 x 45 | 15.9 | 15.500-17.500 |
| 25 | vuông đặc 48 x 48 | 18.09 | 15.500-17.500 |
| 26 | vuông đặc 50 x 50 | 19.63 | 15.500-17.500 |
| 27 | vuông đặc 55 x 55 | 23.75 | 15.500-17.500 |
| 28 | vuông đặc 60 x 60 | 28.26 | 15.500-17.500 |
| 29 | vuông đặc 65 x 65 | 33.17 | 15.500-17.500 |
| 30 | vuông đặc 70 x 70 | 38.47 | 15.500-17.500 |
| 31 | vuông đặc 75 x 75 | 44.16 | 15.500-17.500 |
| 32 | vuông đặc 80 x 80 | 50.24 | 15.500-17.500 |
| 33 | vuông đặc 85 x 85 | 56.72 | 15.500-17.500 |
| 34 | vuông đặc 90 x 90 | 63.59 | 15.500-17.500 |
| 35 | vuông đặc 95 x 95 | 70.85 | 15.500-17.500 |
| 36 | vuông đặc 100 x 100 | 78.5 | 15.500-17.500 |
| Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (% tối đa) | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Carbon | Silic | Mangan | Phốt pho | Lưu huỳnh | Crom | Molyden | Đồng, Niken | Vanadium | |
| SK11 | 1.40-1.60 | 0.40 | 0.60 | 30 | 30 | 11.0-13.0 | 0.80-1.20 | 0.25-0.50 | 0.20-0.50 |
| SK61 | 0.35-0.42 | 0.8-1.20 | 0.25-0.50 | 30 | 0.02 | 4.8-5.50 | 1.0-1.50 | – | 0.80-1.15 |
| H13 | 0.32-0.45 | 0.8-1.25 | 0.2-0.60 | 30 | 30 | 4.75-5.50 | 1.1-1.75 | 0.8-1.20 | |
| P20 | 0.40 | 0.30 | 1.45 | – | – | 1.95 | 0.20 | – | – |
| CK55 | 0.52-0.60 | 0..40 | 0.6-0.90 | 35 | 35 | 0.40 | 0.10 | N/A-0.40 |
Độ bền kéo là khả năng của thép vuông đặc chịu được lực kéo mà không bị đứt. Đây là yếu tố quan trọng trong việc xác định khả năng chịu tải của thép. Đối với các loại thép phổ biến như SS400, CT3, Q235, giá trị độ bền kéo có thể dao động từ 400 MPa đến 700 MPa.
Độ bền chảy là mức độ căng kéo mà tại đó thép bắt đầu bị biến dạng dẻo. Khi thép vuông đặc vượt quá độ bền chảy, nó sẽ không trở lại trạng thái ban đầu khi lực tác dụng lên nó bị loại bỏ.
Độ dẻo là khả năng của thép chịu được biến dạng mà không bị gãy. Thép vuông đặc có độ dẻo cao sẽ giúp nó chịu được các lực tác động mà không bị vỡ hoặc nứt. Độ dẻo thường được đo bằng phần trăm giãn dài của mẫu thép khi kéo.
Thép vuông đặc cần có khả năng chống ăn mòn, đặc biệt khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời. Một số loại thép như thép mạ kẽm hoặc thép hợp kim có khả năng chống ăn mòn cao.
Để kiểm tra cơ tính của thép vuông đặc, có thể sử dụng các phương pháp thử nghiệm cơ học sau:
